STT
|
Tên bài báo
|
Tác giả Học viện
|
Năm Xuất bản
|
Tên tạp chí
|
Chỉ số (IF, H-index…)
|
Các tác giả
|
1
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến quá trình trích ly dầu từ thịt quả trám đen (Canarium tramdenumdai and yakovl. Hương Sơn (Hà Tĩnh)
|
Lại Thị Ngọc Hà, Đỗ Thị Hồng Hải
|
2023
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Lại Thị Ngọc Hà, Đỗ Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Thi Thanh Thư
|
2
|
Tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy tạo sinh khối của chủng vi khuẩnExiguobacterium profundumCH2.1 có khả năng phân giải histamine
|
Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Thu Hằng,
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng Anh
|
2023
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN1859-0004
|
Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Thu Hằng,
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng Anh
|
3
|
Phenolic Extracts from Myrtaceae Leaves improve the Quality and Shelf - life of Pacific Whiteleg Shrimp
|
Lại Thị Ngọc Hà, Trần Thị Hoài, Hoàng Lan Phượng
|
2022
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Lại Thị Ngọc Hà, Trần Thị Hoài, Nguyễn Văn Lâm, Hoàng Lan Phượng
|
4
|
Ảnh hưởng của xử lý 1-methylcyclopropene (1-MCP) sau thu hoạch đến chất lượng của cà chua ‘Savior’ trồng vụ hè
|
Trần Thị Định, Vũ Thị Kim Oanh, VũThị Kim Oanh,
Trần Thị Định
|
2022
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN1859-0004
|
Trần Thị Định, Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Minh Việt Thảo, Maarten L. A. T. M. Hertog, VũThị Kim Oanh,
Bart Nicolai, Trần Thị Định
|
5
|
Ảnh hưởng của số yếu tố đến quá trình cố định tế bào vi khuẩnVirgibacillus campisalisTT8.5 để định hướng ứng dụng phân giải histamine trong nước mắm truyền thống
|
Nguyễn Thị Phương Anh, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Hồng, Giang Trung Khoa, Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Hoàng Anh
|
2022
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN1859-0004
|
Nguyễn Thị Phương Anh, Phạm Thị Dịu, Nguyễn Thị Hồng, Giang Trung Khoa, Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Hoàng Anh
|
6
|
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn lactic ứng dụng sản xuất đồ uống probiotic từ gừng
|
Vũ Quỳnh Hương, Vũ Thị Yến, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2022
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN1859-0004
|
Vũ Quỳnh Hương, Vũ Thị Yến, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
7
|
Ảnh hưởng của điều kiện chiết đến quá trình chiết dầu hạt xoài
|
Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Hoàng Lan,
|
2022
|
Tạp chí trường Đại học Tân Trào
|
|
Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Huyền, Bùi Văn Oai
|
8
|
Ảnh hưởng của xử lý 1-MCP và ethylene ngoại sinh đến quá trình chín của giống cà chua ‘Savior’trồng vụ Đông
|
Trần Thị Định, Nguyễn Thị Hoàng Lan,
|
2022
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN1859-0004
|
Trần Thị Định, Nguyễn Minh Việt Thảo, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Maarten Hertog, Bart Nicolai
|
9
|
Ảnh hưởng của chế độ cô đặc và sấy phun đến chất lượng bột chè xanh - lá sen hòa tan
|
Hoàng Thị Minh Nguyệt, Đinh Thị Hiền
|
2022
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(8): 1076-1083
|
ISSN 1859-0004
|
Hoàng Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Lưu, Đinh Thị Hiền
|
10
|
Influence of exogenous application of melatonin on biochemical changes of avocado fuit during ripening
|
Hoang Thi Minh Nguyet
|
2022
|
(Academia Journal of Biology) Tạp chí Sinh học, số 2/2022
|
ISSN: 2615-9023 và 0688-7160 (print)
|
Vu Thi Cam Tu, Huynh Thi Thanh Tra, Hoang Duc An, Le Duy Thanh, Hoang Thi Minh Nguyet, Truong Thi Hue
|
11
|
Tăng cường khả năng kháng vi sinh vật của màng sinh học pectin-alginate và ứng dụng bảo quản quả chanh dây (Passiflora edulis Sims)
|
Nguyễn Trọng Thăng, Nguyễn Thị Thu Nga, Hoàng Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Bích Thủy
|
2022
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(10): 1350-1360
|
ISSN 1859-0004
|
Nguyễn Trọng Thăng, Nguyễn Thị Thu Nga, Hoàng Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Bích Thủy
|
12
|
Sử dụng vi khuẩn ProbioticLactobacillustrong lên men sữa đậu nành
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng Anh
|
2022
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022, 20(12): 1608-1618
|
ISSN 1859-0004
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Đào Thị Mỹ Hạnh , Nguyễn Tiến Thành, Nguyễn Hoàng Anh
|
13
|
Đặc điểm hóa lý của hạt và dầu mướp đắng trích ly bằng ethyl acetate
|
Trần Thị Hoài, Hoàng Lan Phượng, Vũ Thị Huyền, Lại Thị Ngọc Hà
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN1859-0004
|
Trần Thị Hoài, Hoàng Lan Phượng, Vũ Thị Huyền, Phạm Thị Minh Huệ, Ngô Thị Hạnh, Lại Thị Ngọc Hà
|
14
|
Ảnh hưởng của một số thông số trong quá trình trích ly đến khả năng kháng oxy hoá của dầu hạt chè (Camellia sinensisO.Kuntze)
|
Phan Thị Phương Thảo, Giang Trung Khoa
|
2021
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật và Công nghệ
|
ISSN: 1859-4794
|
Phan Thị Phương Thảo, Giang Trung Khoa, Vũ Hồng Sơn
|
15
|
Investigating the potential of Vietnamese tea seed oil (Camellia sinensisO.Kuntze) for the enhancement of oxidative stability in vegetable oils
|
Phan Thi Phuong Thao, Tran Thi Thu Hang, Pham Le Nguyet Anh
|
2021
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
ISSN 2588-1299
|
Phan Thi Phuong Thao, Tran Thi Thu Hang, Pham Le Nguyet Anh, Vu Hong Son
|
16
|
Effect of extraction solvents on quality of Vietnamese tea (Camellia sinensisO. Kuntze) seed oil
|
Phan Thị Phuong Thao
|
2021
|
Vietnam Journal of Science and Technology
|
ISSN: 2525-2518
|
Phan Thị Phuong Thao, Pham Le Nguyet Anh, Vu Hong Son.
|
17
|
Modified atmosphere packaging reduces pericarp browning and maintains the quality of ‘Huong Chi’ longan fruit (Dimocarpus Longan) pretreated with citric acid
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Hạnh
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Hạnh
|
18
|
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn lactic và ứng dụng trong thử nghiệm chế
biến tạo sản phẩm nấm sò lên men
|
Nguyễn Thanh Huyền, Lê Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn,
Trần Thị Đào, Phạm Thị Thu Trang, Vũ Thị Ly, Nguyễn Hoàng Anh,
Hoàng Hải Hà, Đỗ Thị Hạnh, Nguyễn Xuân Cảnh
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thanh Huyền, Lê Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn,
Trần Thị Đào, Phạm Thị Thu Trang, Vũ Thị Ly, Nguyễn Hoàng Anh,
Hoàng Hải Hà, Đỗ Thị Hạnh, Nguyễn Xuân Cảnh
|
19
|
Tối ưu hóa điều kiện chiết xuất hợp chất phenolic và flavonoid từ quả táo mèo (Docynia indica) đông khô thông qua hỗ trợ của vi sóng
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Lê Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Trần Thị Nhung
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN 1859 - 0004
|
Nguyễn Thị Thu Phương, Thái Ngọc Anh, Đặng Thảo Yến Linh, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Lê Thị Ngọc Thúy, Trần Thị Nhung, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
20
|
Ảnh hưởng của nẩy mầm đến hàm lượng axit gamma-aminobutyric, axit phytic và thành phần hóa học của đậu ván trắng (Lablab purpureus(L.) sweet)
|
Nguyễn Đức Doan
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Thị Định, Dương Thị Doanh, Cao Thị Thảo,
Nguyễn Đức Doan
|
21
|
Tối ưu hóa các thông số tách chiết polysaccharide từ rễ cây sâm xuyên đá (Myxopyrum smilacifolium(wall.) blume) và đánh giá hoạt tính sinh học
|
Vũ Thị Hạnh
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Đinh Thị Kim Hoa, Lưu Hồng Sơn, Nguyễn Thị Tình, Vũ Thị Hạnh, Vi Đại Lâm.
|
22
|
Đặc điểm hóa lý của hạt và dầu mướp đắng trích ly bằng ethyl acetate
|
Trần Thị Hoài, Hoàng Lan Phượng, Vũ Thị Huyền, Lại Thị Ngọc Hà
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN1859-0004
|
Trần Thị Hoài, Hoàng Lan Phượng, Vũ Thị Huyền, Phạm Thị Minh Huệ, Ngô Thị Hạnh, Lại Thị Ngọc Hà
|
23
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cá mè (Hyphophathalmichthys harmandi) sấy khô
|
Vũ Thị Hạnh, Nguyễn Thị Quyên
|
2021
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 7, tr 203-208
|
1859-4581
|
Lê Minh Châu, Nguyễn Văn Tùng, Lưu Hồng Sơn, Nguyễn Thị Quyên, Vũ Thị Hạnh
|
24
|
Nghiên cứu quy trình tách chiết saponin tổng số từ rễ sâm bố chính (Abelmoschus
sagittifolius (Kurz) Merr)
|
Vũ Thị Hạnh
|
2021
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 7, tr 184-198
|
1859-4581
|
Lưu Hồng Sơn, Vũ Thị Hanh,
Nguyễn Duy Hiển, Vi Đại Lâm, Vũ Văn Tuyền, Trần Khánh Đồng, Tạ Thị Lượng, Ngô Xuân Bình, Đinh Thị Kim Hoa
|
25
|
Nghiên cứu quy trình chế biến trà túi lọc từ lá sâm xuyên đá
|
Vũ Thị Hạnh
|
2021
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 7, tr 189-195
|
1859-4581
|
Dinh Thi Kim Hoa , Nguyen Thi Tinh, Vu Thi Hanh, Ta Thi Luong,
Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Phuc Trung, Hoang Mai Anh, Duong Thi Thu Huyen,
Nguyen Van Duy, Nguyen Huu Tho, Ngo Xuan Binh, Luu Hong Son
|
26
|
Ảnh hưởng của một số thông số trong quá trình trích ly đến khả năng kháng oxy hoá của dầu hạt chè (Camellia sinensisO.Kuntze)
|
Phan Thị Phương Thảo, Giang Trung Khoa
|
2021
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật và Công nghệ
|
ISSN: 1859-4794
|
Phan Thị Phương Thảo, Giang Trung Khoa, Vũ Hồng Sơn
|
27
|
Investigating the potential of Vietnamese tea seed oil (Camellia sinensisO.Kuntze) for the enhancement of oxidative stability in vegetable oils
|
Phan Thị Phương Thảo, Trần Thị Thu Hằng
|
2021
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
ISSN 2588-1299
|
Phan Thi Phuong Thao, Tran Thi Thu Hang, Pham Le Nguyet Anh, Vu Hong Son
|
28
|
Effect of extraction solvents on quality of Vietnamese tea (Camellia sinensisO. Kuntze) seed oil
|
Phan Thị Phương Thảo
|
2021
|
Vietnam Journal of Science and Technology
|
ISSN: 2525-2518
|
Phan Thị Phuong Thao, Pham Le Nguyet Anh, Vu Hong Son.
|
29
|
Modified atmosphere packaging reduces pericarp browning and maintains the quality of ‘Huong Chi’ longan fruit (Dimocarpus Longan) pretreated with citric acid
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Hạnh
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Thị Hạnh
|
30
|
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn lactic và ứng dụng trong thử nghiệm chế
biến tạo sản phẩm nấm sò lên men
|
Nguyễn Thanh Huyền, Lê Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn,
Trần Thị Đào, Phạm Thị Thu Trang, Vũ Thị Ly, Nguyễn Hoàng Anh,
Hoàng Hải Hà, Đỗ Thị Hạnh, Nguyễn Xuân Cảnh
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thanh Huyền, Lê Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Bích Thùy, Ngô Xuân Nghiễn,
Trần Thị Đào, Phạm Thị Thu Trang, Vũ Thị Ly, Nguyễn Hoàng Anh,
Hoàng Hải Hà, Đỗ Thị Hạnh, Nguyễn Xuân Cảnh
|
31
|
Tối ưu hóa điều kiện chiết xuất hợp chất phenolic và flavonoid từ quả táo mèo (docynia indica) đông khô thông qua hỗ trợ của vi sóng
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Lê Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Trần Thị Nhung
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Thu Phương, Thái Ngọc Anh, Đặng Thảo Yến Linh, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Lê Thị Ngọc Thúy, Trần Thị Nhung, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
32
|
Ảnh hưởng của nẩy mầm đến hàm lượng axit gamma-aminobutyric, axit phytic và thành phần hóa học của đậu ván trắng (lablab purpureus (l.) sweet)
|
Nguyễn Thị Định
Nguyễn Đức Doan
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Thơm1,2, Nguyễn Thị Định1, Dương Thị Doanh1, Cao Thị Thảo1,
Nguyễn Đức Doan1
|
33
|
Tối ưu hóa các thông số tách chiết polysaccharide từ rễ cây sâm xuyên đá (myxopyrum smilacifolium (wall.) blume) và đánh giá hoạt tính sinh học
|
Vũ Thị Hạnh
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Đinh Thị Kim Hoa1*, Lưu Hồng Sơn1, Nguyễn Thị Tình1, Vũ Thị Hạnh2, Vi Đại Lâm1.
|
34
|
Đặc điểm hóa lý của hạt và dầu mướp đắng trích ly bằng dung môi
|
Trần Thị Hoài*, Hoàng Lan Phượng , Vũ Thị Huyền, Lại Thị Ngọc Hà
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Trần Thị Hoài1*, Hoàng Lan Phượng 1, Vũ Thị Huyền2, Phạm Thị Minh Huệ3, Ngô Thị Hạnh3, Lại Thị Ngọc Hà1
|
35
|
B–galactosidase của chủng lactobacillus fermentum fv4: từ tuyển chọn chủng đến xác định đặc tính tạo galacto-oligosaccharide của enzyme
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Hoàng Anh
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Tiến Thành 2, Trần Thị Na 3, Nguyễn Thị Lâm Đoàn1, Nguyễn Hoàng Anh
|
36
|
Tổng quan: dầu hạt chè (camellia sinensis (l.) o. kuntze) – tính chất hoá lý và khả năng ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
|
Phan Thị Phương Thảo, Nguyễn Vĩnh Hoàng1, Lê Minh Nguyệt1
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Phan Thị Phương Thảo1,2,*, Nguyễn Vĩnh Hoàng1, Lê Minh Nguyệt1, Vũ Hồng Sơn
|
37
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của bao gói đến chất lượng quả dâu tây bảo quản bằng công nghệ hyokan
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan1*, Tạ Thu Hằng2, Đoàn Thị Bắc2, Nguyễn Ngọc Cường
|
38
|
Ảnh hưởng của xử lý sau thu hoạch đến chất lượng quả quýt Bắc Kạn
|
Vũ Thị Kim Oanh
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Vũ Thị Kim Oanh, Phạm Thị Thảo
|
39
|
Xác định điều kiện chiết xuất tối ưu và ảnh hưởng của điều kiện chiết xuất đến độ este hóa của pectin từ vỏ quả chanh dây tía
(passiflora edulis sims)
|
Nguyễn Trọng Thăng, Lê Minh Nguyệt
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Trọng Thăng, Lê Minh Nguyệt
|
40
|
Xây dựng công thức tạo màng sinh học pectin-alginate với thành phần cơ bản là pectin từ vỏ quả chanh dây tía (passiflora edulis sims)
|
Nguyễn Trọng Thăng,
Nguyễn Thị Bích Thủy, Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Trọng Thăng,
Nguyễn Thị Bích Thủy, Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
41
|
Đánh giá tiềm năng probiotic củaLactobacillus plantarumvà thử nghiệm bổ sung trong đồ uống nước ổi
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn1*, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
42
|
Nghiên ảnh hưởng của mùa vụ trồng đến quá trình phát triển và chín sau thu hoạch của giống cà chua ‘savior’
|
Trần Thị Định, Đinh Thị Hiền
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Trần Thị Định1, Nguyễn Minh Việt Thảo1, 2, Nguyễn Thị Thúy Ngà1, Đinh Thị Hiền1, Maarten Hertog2, Bart Nicolai2
|
43
|
Phân lập, tuyển chọn chủng bacillus từ bún phú đô nhằm xử lý nước thải của làng nghề chế biến
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn1*, Lê Thị Quỳnh Chi1
|
44
|
Phát triển sản phẩm đồ uống từ hạt diêm mạch
|
Lê Mỹ Hạnh*, Trần Thị Lan Hương
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Lê Mỹ Hạnh*, Trần Thị Lan Hương
|
45
|
Tuyển chọn chủng vi khuẩn bacillus subtilis có khả năng sinh enzyme β-glucosidase để chuyển hóa ginsenoside từ cao tam thất
|
Nguyễn Đức Doan
|
2021
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Vũ Duy Nhàna*, Lê Thị Hoàng Yếnb, Trần Huyền Thanhb, Nguyễn Đức Doanc, Nguyễn Thị Hương Nhuc, Trịnh Đắc Hoànha, Đỗ Vĩnh Trường
|
46
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quy trình chế biến chả cá rô phi
|
Vũ Thị Hạnh
|
2021
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên
|
|
Lê Minh Châu, Hồ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thu Hoài,
Lê Thị Nga, Lưu Hồng Sơn, Vũ Thị Hạnh*
|
47
|
Ảnh hưởng của phẩm giống bò, chu kỳ sữa, giai đoạn tiết sữa và kiểu hình protein beta-casein đến thành phần hóa học của sữa
|
1. Nguyễn Đức Doan
|
2020
|
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Đức Doan, Nguyễn Thị Thúy
|
48
|
Ảnh hưởng của giống và vùng địa lý đến chất lượng hạt chè và dầu hạt chè Camellia sinensis O. Kuntze ở Việt Nam
|
1. Phan Thị Phương Thảo 2. Trần Thị Thu Hằng 3. Giang Trung Khoa
|
2020
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
|
Phan Thị Phương Thảo, Trần Thị Thu Hằng, Giang Trung Khoa, Hoàng Đình Hoà, Vũ Hồng Sơn
|
49
|
Ảnh hưởng của dầu hạt chè (Camellia Sinensis O. Kuntze) và một số chất chống oxy hóa đến sự thay đổi chất lượng của dầu hạt lanh và dầu hạt óc chó trong quá trình bảo quản
|
1. Phan Thị Phương Thảo 2. Trần Thị Thu Hằng
|
2020
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Phan Thị Phương Thảo, Trần Thị Thu Hằng, Vũ Hồng Sơn.
|
50
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến đến sản xuất sản phẩm cá rô phi sấy khô
|
Vũ Thị Hạnh
|
2020
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Vũ Thị Hạnh, Trần Văn Chí, Lê Thị Nga, Nguyễn Thu Hoài
Lưu Hồng Sơn, Nguyễn Thị Hương, Lê Minh Châu*
|
51
|
Phân tích và đánh giá chỉ tiêu hóa học của một số sản phẩm nước mắm trên thị trường Hà Nội
|
Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Hoàng Anh
|
2020
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương
|
|
Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Hoàng Anh
|
52
|
Nghiên cứu sản xuất sản phẩm nước chanh lên men sử dụng vi khuẩn lactic
|
Vũ Thị Hạnh
|
2019
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên
|
|
Vũ Thị Thanh Hằng, Vi Đại Lâm, Vũ Thị Hạnh, Nguyễn Thị Hương
|
53
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ chiên chân không đến chất lượng vỏ cam sánh ứng dụng trong sản xuất kẹo sôcôla
|
Đinh Thị Hiền
|
2019
|
Khoa học và công nghệ nông nghiệp Viêt Nam, Tập 10 (107)/2019, 91-98
|
|
Hoàng Thị Lệ Hằng, Đinh Thị Hiền, Hoàng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Đức Hạnh
|
54
|
Nghiên cứu sử dụng enzyme trong quá trình chuẩn bị dịch lên men lactic từ bột khoai lang tím
|
Đinh Thị Hiền
|
2019
|
Khoa học và công nghệ Tập 52-số 5C, 359-365
|
1859-004
|
Hoàng Thị Lệ Hằng, Đinh Thị Hiền, Hoàng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Đức Hạnh
|
55
|
Ảnh hưởng của thời gian lên men whey tới chất lượng đậu phụ,
|
Nguyễn Quang Đức, Trần Thị Thu Hằng
|
2019
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 2019, 17 (1), 55-63.
|
1859-004
|
|
56
|
Xác định histamine bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao: ứng dụng trong nghiên cứu phân giải histamine trong nước mắm bằng vi khuẩn.
|
Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Hoàng Anh
|
2019
|
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, 2019, 24 (4B), 38-44.
|
0868-3224
|
Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Tình, Bùi Thị Thu Hiền, Chu Đình Bính
|
57
|
Một số yếu tố ảnh hưởng đến năng suất, chất lượng sữa ong chúa của phân loài Apis Mellifera ligustica tại Hưng Yên
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
2019
|
241, 70-75, Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
ISSN 1859-476X
|
Nguyễn Thị Huyền, Trần Văn Toàn, Nguyễn Hoàng Anh, Phạm Hồng Thái
|
58
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến thời gian lên men, hàm lượng cồn và chất lượng cảm quan của sản phẩm sữa kefir chanh leo.
|
TS. Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
2019
|
Tạp chí Nông Nghiệp và phát triển Nông thôn 3+4: 164 – 170
|
|
TS. Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
59
|
Hàm lượng phenolic và hoạt tính kháng oxy hóa của quả lêkima ở các giai đoạn trưởng thành khác nhau
|
Doan Thi Thuy Ai, Vu Thi Huyen, Nguyen Thi Hien, Ngo Thi Huyen, Nguyen Thi Hoang Lan
|
2019
|
Tạp chí hóa học, tập 57, số 4, 208-212.
|
0866-7144
|
Doan Thi Thuy Ai, Vu Thi Huyen, Nguyen Thi Hien, Ngo Thi Huyen, Nguyen Thi Hoang Lan
|
60
|
Ứng dụng chế phẩm enzyme trong trích ly dịch quả và ảnh hưởng của điều kiện lên men đến chất lượng bia thanh long ruột đỏ
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2019
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Đặng Thảo Yến Linh, Vũ Thị Kim Anh, Lê Thị Ngọc Thúy, Trần Thị Nhung, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
61
|
Ảnh hưởng của nhıệt độ chiên chân không đến chất lượng vỏ cam sành ứng dụng trong sản xuất nhân kẹo sôcôla
|
1. Đinh Thị Hiền, 2. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
2019
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN: 1859-1558
|
Đinh Thị Hiền, Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
62
|
Xác định một số thông số trích ly trong quy trình sản xuất sản phẩm bột chè xanh - lá sen hòa tan
|
1. Hoàng Thị Minh Nguyệt, 2. Nguyễn Thị Lưu, 3. Đinh Thị Hiền
|
2019
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN: 1859-1558
|
Hoàng Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Lưu, Đinh Thị Hiền
|
63
|
Effects of process parameters on the extraction efficiency and chemical characteristics of tea seed oil from “Trungdu” tea (Camellia sinensis O. Kuntze) variety
|
1. Phan Thị Phương Thảo
|
2019
|
Vietnam Journal of Science and Technology
|
|
Thao Thi Phuong Phan, Thi Thu Hang Tran, Hoang Dinh Hoa, Vu Hong Son
|
64
|
Green solvent extraction and quality characteristics of passion fruit seed oil (Passiflora edulis sims var. Edulis)
|
1. Nguyễn Thị Thu Nga 2. Nguyễn Xuân Bắc 3. Lại Thị Ngọc Hà
|
2019
|
VJAS
|
|
Nguyen Thi Thu Nga*, Nguyen Xuan Bac, Lai Thi Ngoc Ha
|
65
|
Nghiên cứu chiết tách và hoạt tính sinh học adenosine, cordycepin từ nấm Cordyceps militaris (Purification and biological activity of adenosine, cordycepin from fruit body of Cordyceps militaris
|
1. Nguyễn Đức Doan
|
2019
|
Tạp chí hóa học Việt Nam
|
|
Trần Đắc Hoành, Vũ Duy Nhàn, Vũ Văn Dũng, Nguyễn Thị Nhàn, Trần Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Ngoan, Lê Đức Anh, Lưu Văn Chính, Vũ Thị Hà, Lê Mai Hương, Trần Hồng Hà và Nguyễn Đức Doan
|
66
|
Evaluation of Physical Properties and Sensory Attributes of Yoghurt Made from Mixture of Goat and Cow Milk
|
1. Nguyễn Đức Doan
|
2019
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
|
Nguyễn Đức Doan
|
67
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm bột giàu beta-caroten từ quả trứng gà (lêkima)
|
1. Nguyễn Thị Hoàng Lan 2. Nguyễn Thị Huyền 3. Nguyễn Ngọc Cường
|
2019
|
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Ngọc Cường
|
68
|
Tối ưu hóa một số thông số công nghệ trong quá trình sấy bã cà chua làm nguyên liệu để thu nhận Lycopen
|
1. Nguyễn Thị Hoàng Lan 2. Trần Thị Định 3. Nguyễn Ngọc Cường 4. Nguyễn Thị Quyên (CNTP) 5. Trần Thị Nhung
|
2018
|
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Trần Thị Định, Nguyễn Ngọc Cường, Nguyễn Thị Quyên, Trần Thị Nhung, Nguyễn Thị Kim Thanh
|
69
|
Isolation and Screening of Histamine-Producing Bacteria from the First Six Months of the Cat Hai Fish Sauce Fermentation Process.
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
2018
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 2019, 1 (3), 220-229.
|
2588-1299
|
Đặng Thảo Yến Linh
|
70
|
Xác định một số thông số để xây dựng quy trình chưng cất tinh dầu lá tía tô
|
1. Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
2018
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Bùi Quang Thuật, Lê Danh Tuyên
|
71
|
Nghiên cứu công nghệ khai thác dầu hạt tía tô
|
1. Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
2018
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Bùi Quang Thuật, Lê Danh Tuyên
|
72
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng lycopen trích ly từ bã cà chua trong bảo quản thịt lợn
|
1. Trần Thị Định 2. Nguyễn Thị Quyên (CNTP) 3. Nguyễn Thị Hoàng Lan 4. Nguyễn Ngọc Cường 5. Trần Thị Nhung
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Trần Thị Định 1*, Nguyễn Thị Hoàng Lan 1, Nguyễn Thị Quyên 1, Trần Thị Nhung 1, Nguyễn Ngọc Cường 2
|
73
|
Tuyển chọn, định danh và xác định ảnh hưởng của một số yếu tố tới khâ năng sinh cellulase của vi khuẩn lactic
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Peter Vandamme
|
74
|
Đánh giá đặc tính probiotic và xác định một số đặc điểm của các chủng vi khuẩn lactic phân lập từ ruột gà ri
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn 2. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
75
|
Các đặc điểm phân loại và tạo chế phẩm probiotic của vi khuẩn lactic phân lập từ ruột gà
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Đặng Thảo Yến Linh
|
76
|
Phân lập và bước đầu vi khuẩn lactic có đặc tính sinh học tốt từ măng muối chua để tạo giống khởi động
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn 2. Trần Thị Lan Hương (CNTP)
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Trần Thị Lan Hương
|
77
|
Sự biến đổi hàm lượng phenolic, carotenoid và hoạt tính kháng oxy hóa trong quá trình chín của cà chua
|
1. Nguyễn Văn Lâm
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Văn Lâm
Đào Thị Ngọc Mai
|
78
|
Nghiên cứu xác định các loại nấm gây thối hỏng và đề xuất hướng bảo quản khoai tầng vàng tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Đỗ Thị Kim Ngọc, Nguyễn Thị Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thanh Bình, Lê Trung Hiếu, Vũ Ngọc Tú
|
79
|
Khảo sát và định tên vi khuẩn Lactobacillus sp. có đặc tính probiotic từ một số thực phẩm lên men truyền thống
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
80
|
Xác định chủng vi khuẩn lactic chịu nhiệt sinh chất kháng khuẩn và amylase ngoại bào
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
2018
|
Tạp chí Nông Nghiệp và phát triển Nông thôn
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
81
|
Bacillus có tiềm năng probiotic từ ruột gà
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn 2. Nguyễn Hoàng Anh
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn và Nguyễn Hoàng Anh
|
82
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ tới quá trình thu nhận hỗn hợp axit béo omega 3 và omega-6 từ dầu hạt tía tô
|
1. Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
2018
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt nam
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Bùi Quang Thuật, Lê Danh Tuyên
|
83
|
Sự biến đổi chỉ tiêu phát triển, hàm lượng polyphenol và khâ năng kháng oxy hóa của đậu tương và đậu xanh trong quá trình nây mầm
|
1. Nguyễn Văn Lâm
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Văn Lâm
Nguyễn Thị Thanh
|
84
|
Tinh sạch và xác định đặc tính enzyme cellulase thu nhận từ Bacillus sp. M5
|
1. Trịnh Thị Thu Thủy 2. Nguyễn Thị Thanh Thủy 3. Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Trịnh Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Hoàng Thị Ngọc
|
85
|
Effects of Aloe Vera Gel Coatings on the Postharvest Quality of Honeydew melons (Cucumis melo L.) Stored Under Atmospheric Condition
|
1. Nguyễn Thị Bích Thủy (CNTP) 2. Phan Thị Phương Thảo 3. Nguyễn Thị Thu Nga
|
2018
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
|
Hanh Thi Nguyen , Thao Thi Phuong Phan , Thuy Thi Bich Nguyen, Nga Thi Thu Nguyen
|
86
|
Ảnh hưởng của xử lý axit oxalic đến chất lượng quả đào (Prunus persicaL.) sau thu hoạch
|
1. Vũ Thị Kim Oanh
|
2018
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2018, 16(11): 987-996.
|
ISSN 1859-0004
|
Vũ Thị Kim Oanh
|
87
|
Effects of Aloe Veragel coatings on the Postharvest Quality of Honeydew Melons (Cucumis melo L.) stored under atmospheric condition
|
Nguyen Thi Hanh, Phan Thi Phuong Thao, Nguyen Thi Bich Thuy, Nguyen Thi Thu Nga.
|
2018
|
2018,1,43-51,Vietnam Journal of Agricultural Sciences
|
|
|
88
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng lycopen trích ly từ bã cà chua trong bảo quản thịtt lợn
|
PGS.TS. Trần Thị Định, Nguyễn Thị Quyên
|
2018
|
16(4): 382-388. Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam.
|
1859-0004
|
|
89
|
Khảo sát một số đặc điểm sinh học của chủng nấm mốc Aspergillus sp.C2.2 sinh tổng hợp pectinaza
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
2018
|
2, 88 – 94, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
ISSN 1859 - 4581
|
Lê Thị Thảo, Nguyễn Hoàng Anh, Trần Thị Diệu Thúy, Nguyễn Văn Giang
|
90
|
Ảnh hưởn của Emina trên các nền đạm bón khác nhau đến năng suất, chất lượng của một số loại rau ăn tươi trồng tại huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
Đặng Trần Trung, Hoàng Hải Hà, Trần Anh Tuấn , Nguyễn Quang Thạch
|
2018
|
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn Số 24/2018
|
ISSN: 1859-4581
|
|
91
|
Optimization of Chlorogenic Acid Extraction from Green Coffee Beans Using Response Surface Methodology
|
Ha Thi Ngoc Lai, Phuong Viet Nguyen, Hoai Thi Tran, Viet Ha Thi Dao, Ha Hai Hoang,
|
2018
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 2(1), 332-342.
|
|
|
92
|
Ảnh hưởng của độ chín đến hàm lượng polyphenol và khả năng kháng oxi hóa của các bộ phận quả chuối hột thu hái tại Nam Định
|
Lại Thị Ngọc Hà, Trần Thị Hoài, Hoàng Hải Hà.
|
2018
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam, 16 (10), 904-910.
|
|
|
93
|
Nghiên cứu quá trình chiết rung siêu âm chất màu thực phẩm anthocyanin từ đỗ đen
|
Chu Thị Thanh, Nguyen Thi Hong Hanh, Nguyen Thi Hoang Lan, Vu Thi Trang, Le Thi Thuy
|
2018
|
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 83-88
|
|
|
94
|
Production and Characterization of Lignin Peroxidase from White Rot Fungal Strain Tl4. Vietnam Journal of Agricultural Science
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
2018
|
Vietnam Journal of Agricultural Science
|
|
Trinh Thi Thu Thuy, Nguyen Quoc Trung, Tong Van Hai, Nguyen Hoang Anh. Production and Characterization of Lignin Peroxidase from White Rot Fungal Strain Tl4
|
95
|
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn Bacillus spp. từ dạ cỏ bò có khả năng sinh enzyme β-glucanase và bước đầu xác định đặc tính của enzyme
|
1. Nguyễn Hoàng Anh 2. Nguyễn Thị Thanh Thủy 3. Nguyễn Vĩnh Hoàng
|
2017
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2017
|
|
Nguyễn Hoàng Anh*, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Vĩnh Hoàng
|
96
|
Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến hiệu suất trích ly polyphenol từ lá chè (Camellia sinensis (L) O.Kuntze)
|
1. Giang Trung Khoa
|
2017
|
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
Giang Trung Khoa, Bùi Quang Thuật, Ngô Xuân Mạnh
|
97
|
Thành phần polyphenol và hoạt tính kháng oxi hóa của giống chè shan
|
1. Giang Trung Khoa
|
2017
|
Khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
Giang Trung Khoa, Bùi Quang Thuật, Ngô Xuân Mạnh, P.Duez
|
98
|
Tuyển chọn, định danh vi khuẩn Bacillus sinh enzyme protease, và xác định đặc tính chịu nhiệt của enzyme.
|
1. Nguyễn Hoàng Anh 2. Nguyễn Văn Giang
|
2017
|
Khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Văn Giang
|
99
|
Tác dụng của dịch sắn dây trong việc giảm thời gian ngủ và nồng độ cồn trong máu của chuột khi sử dụng ethanol
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2017
|
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
100
|
Tối ưu hóa điều kiện tự phân tế bào nấm men bia thải
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2017
|
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
Hồ Tuấn Anh
|
101
|
Screening and characterization of cellulases produced by Bacillus spp.
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2017
|
Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Samley Mam
Nguyen Thi Thanh Thuy
|
102
|
Xác định thành phần dinh dưỡng và tối ưu hóa điều kiện rang hạt sacha inchi (Plukenetia volubillis)
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2017
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hồng Minh
|
103
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ chip gỗ sồi, nhiệt độ và thời gian tàng trữ đến chất lượng brandy dứa
|
1. Đinh Thị Hiền
|
2017
|
Khoa học và công nghệ nông nghiệp Viêt Nam, Tập 10 (83), 68-71
|
|
Hồ Tuấn Anh, Đinh Thị Hiền
|
104
|
Modeling approach for determining biological age of tomato ‘cv. Savior’ grown in Winter
|
1. Trần Thị Định 2. Trần Thị Lan Hương (CNTP)
|
2017
|
VietNam journal of Agricultural Sciences
|
|
Dinh T. Tran, Huong Thi Lan Tran
|
105
|
Tuyển chọn chủng vi khuẩn Lactic có khả năng sinh enzyme β - galactosidase chịu axit (pH 2 - 3).
|
1. Nguyễn Hoàng Anh
|
2017
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Hoàng Anh, Hồ Tuấn Anh (*)
|
106
|
Expression of chitinase gene from Bacillus licheniformis DSM13 in E.coli T7 and biochemical characterisation of recombinant enzyme.
|
1. Nguyễn Hoàng Anh
|
2017
|
Journal of Agricultural Science
|
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
107
|
Tuyển chọn và định danh vi khuẩn Bacillus có khả năng sinh enzyme b- galactosidase chịu nhiệt.
|
1. Nguyễn Hoàng Anh
|
2017
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Hoàng Anh, Trần Thị Na
|
108
|
Thu nhận N-acetylglucosamine từ chitin sử dụng enzyme endochitinase và beta-hexosamindase tái tổ hợp
|
1. Nguyễn Hoàng Anh 2. Nguyễn Văn Giang
|
2017
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Văn Giang, Lê Thanh Hà
|
109
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy và chế độ ngâm chiết tới sự biến đổi thành phần hoá học và cảm quan của giá thể sau thu hoạch đông trùng hạ thảo
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2017
|
Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp VN
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
Phí Quyết Tiến
|
110
|
Nâng cao khả năng sinh tổng hợp validamycin-A từ chủng Streptomyces hygroscopicus 11405 bằng đột biến tế bào trần
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2017
|
Tạp chí khoa học công nghệ nông nghiệp VN. 7: 63-68
|
|
|
111
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tự phân nấm men bia thải để thu nhận protein hòa tan và amin tự do
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2017
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 18:97-101
|
|
Hồ Tuấn Anh
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
112
|
Ảnh hưởng của độ chín thu hoạch và nhiệt độ bảo quản lạnh đến chất lượng của cà chua ‘Savior’ sau thu hoạch
|
1. Nguyễn Thị Bích Thủy (CNTP)
|
2017
|
Khoa học nông nghiệp Việt nam
|
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, Đỗ Thị Lịu
|
113
|
Tuyển chọn vi khuẩn lactic có một số hoạt tính sinh học để ứng dụng trong xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi cho gia súc nhai lại
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn
|
2017
|
Tạp chí Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Lưu Thị Thùy Dương
|
114
|
Isolation and characterization of the phytase gene promoter from Bacillus licheniformis DSM13
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
2017
|
15, 3, 298 – 305, Journal of Agricultural Science
|
ISSN 2588 – 1299
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
115
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nuôi cấy đến khả năng sinh invertase ngoại bào của các chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae 263 và 259.
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
2017
|
81, 8, 72 – 77, Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN 1859 – 1558
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
116
|
Isolation, selection and identification of Aspergilus oryzae from some traditional fermented foods producing high salt tolerant neutral protease.
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
2017
|
15,9, 1213- 1220, Journal of Agricultural Science
|
ISSN 2588 – 1299
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
117
|
Ứng dụng chế phẩm sinh học thu nhận từ vi khuẩn Bacillus subtilis và enzyme công nghiệp để phân giải nấm men bia.
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
2017
|
82, 9, 86-89, Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam
|
ISSN 1859 – 1558
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
118
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến tách chiết polyphenol kháng oxi hóa từ quả chuối hột
|
TS. Lại Thị Ngọc Hà
|
2017
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam, 15(5), 673-680
|
1859-0004
|
TS. Lại Thị Ngọc Hà
|
119
|
Ảnh hưởng của chế độ công nghệ sấy vi sóng tới sự biến đổi của β-carotene và lycopene trong màng gấc”
|
Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Ngọc Hoàng, Nguyễn Minh Hệ, Hoàng Hải Hà
|
2017
|
Tạp chí Khoa học & Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật,. vol. 117, 2017, pp 104 – 108.
|
ISSN: 0868-3980
|
Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Ngọc Hoàng, Nguyễn Minh Hệ, Hoàng Hải Hà
|
120
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến bột thịt gà ác
|
1. Nguyễn Thị Hoàng Lan 2. Ngô Xuân Dũng
|
2016
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển
|
|
Ngô Xuân Dũng, Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
121
|
Nghiên cứu xác định các thông số công nghệ trong quá trình làm chín và làm khô thịt gà ác
|
1. Nguyễn Ngọc Cường 2. Ngô Xuân Dũng 3. Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
2016
|
Tạp chí KH nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 4: 654-670
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Ngô Xuân Dũng, Nguyễn Ngọc Cường
|
122
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ men, nhiệt độ và thời gian lên men đến sản xuất brandy dứa
|
1. Đinh Thị Hiền
|
2016
|
Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp VN
|
|
Nguyễn Tuấn Linh1, Đinh Thị Hiền2*, Hồ Tuấn Anh3
|
123
|
Xác định tuổi sinh học cho giống cà chua Savior trồng vụ xuân hè bằng phương pháp mô hình
|
1. Trần Thị Định 2. Trần Thị Lan Hương (CNTP)
|
2016
|
Tạp chí khoa học và phát triển
|
|
Trần Thị Định(1), Trần Thị Lan Hương(2)
|
124
|
Tối ưu hóa một số thông số công nghệ ảnh hưởng đến quá trình thu nhận pectin từ vỏ quả thanh long
|
1. Trần Thị Định
|
2016
|
Tạp chí khoa học và phát triển
|
|
Trần Thị Định(1)
|
125
|
Investigation of the potential utility of perilla essential oil in preservation of fresh pork
|
1. Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
2016
|
Tạp chí KH nông nghiệp Việt Nam, tập 14, số 7: 1052-1059
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Lê Danh Tuyên, Bùi Quang Thuật
|
126
|
Xác định loài nấm mốc và vi khuẩn gây bệnh sau thu hoạch trên vải và phương pháp phòng trừ
|
1. Trần Thị Định 2. Hà Viết Cường
|
2016
|
Tạp chí khoa học và phát triển
|
|
Hà Việt Cường, Trần Thị Định
|
127
|
Effect of temperature on physiological activities of tomato cv. ‘savior’during postharvest ripening
|
1. Trần Thị Định 2. Trần Thị Lan Hương (CNTP)
|
2016
|
Journal of Science and Development
|
|
Trần Thị Định, Vũ Thị Thùy Dương, Trần Thị Lan Hương
|
128
|
Ultrasound-assisted extraction and anticancer activity of Passiflora edulis seed
|
1. Lại Thị Ngọc Hà
|
2016
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
Lai Thi Ngoc Ha, Bui Van Ngoc, Hoang Hai Ha, Hoang Thi Yen
|
129
|
Phenolic compounds and health benefits
|
1. Lại Thị Ngọc Hà
|
2016
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
1. Lại Thị Ngọc Hà
|
130
|
Process for Extraction of Glucosinolates from by-products of White cabbage (Brassica oleracea var. capitata f. alba)
|
1. Nguyễn Thị Thu Nga
|
2016
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
1. Nguyễn Thị Thu Nga
|
131
|
Sổ tay thực hành tốt cho Nhãn
|
1. Trần Thị Định 2. Nguyễn Thị Bích Thủy (CNTP) 3. Nguyễn Thị Thu Nga 4. Vũ Thị Kim Oanh
|
2016
|
Vlirous
|
|
1. Trần Thị Định 2. Nguyễn Thị Bích Thủy (CNTP) 3. Nguyễn Thị Thu Nga 4. Vũ Thị Kim Oanh
|
132
|
Chiết xuất hoạt chất glucosinolates từ phụ phẩm của bắp cải
|
1. Nguyễn Thị Thu Nga
|
2016
|
Kỷ yếu Hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường ĐH-CĐ khối Nông Lâm Ngư toàn quốc lần thứ VII
|
|
1. Nguyễn Thị Thu Nga
|
133
|
Change of chlorophyll and vitamin c in green peas (pisum sativum) during thermal processing
|
1. Nguyễn Thị Hạnh 2. Nguyễn Vĩnh Hoàng 3. Phan Thị Phương Thảo
|
2016
|
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyen Thi Hanh*
, Nguyen Vinh Hoang, Phan Thi Phuong Thao
|
134
|
Isolation and selection of lactic acid bacteria from Vietnamese fermented pork meat product with antimicrobial activity and characterization of bacteriocin.
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn 2. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
2016
|
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Nguyen Thi Lam Doan*
, Hoang Thi Van, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Hoang Anh
|
135
|
Isolation, identification, and preliminary characterization of bacillus subtilis with broad-range antibacterial activity from muong khuong chilli sauce
|
1. Nguyễn Hoàng Anh 2. Nguyễn Thị Lâm Đoàn 3. Nguyễn Thị Thanh Thủy 4. Vũ Quỳnh Hương 5. Trịnh Thị Thu Thủy
|
2016
|
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
FROM MUONG KHUONG CHILLI SAUCE
Nguyen Thi Thanh Thuy1*
, Vu Thi Huyen Trang1
, Vu Quynh Huong1
, Trinh Thi Thu Thuy2
,
Nguyen Thi Lam Doan1
, Tran Thi Na1
, Nguyen Hoang Anh1
|
136
|
Antimicrobial activity and preliminary characterization of peptides produced by lactic acid bacteria isolated from some vietnamese fermented foods
|
1. Nguyễn Thị Lâm Đoàn 2. Nguyễn Thị Thanh Thủy 3. Nguyễn Hoàng Anh
|
2016
|
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Pham Thi Diu, Nguyen Thi Lam Doan, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Hoang Anh*
|
137
|
Ảnh hưởng của một số giống tỏi đến chất lượng của tỏi đen trong quá trình lên men
|
1. Ngô Xuân Dũng 2. Nguyễn Vĩnh Hoàng 3. Trần Thị Nhung
|
2016
|
Tạp chí Thực phẩm - Sức Khỏe
|
|
Ngô Xuân Dũng, Nguyễn Vĩnh Hoàng, Trần Thị Nhung
|
138
|
Screening and characterization of β – Glucanase produced by Bacillus spp. isolated from Muong Khuong chili sauce
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy 2. Nguyễn Hoàng Anh 3. Nguyễn Vĩnh Hoàng
|
2016
|
Proceedings: International conference on "Agriculture development in the context of international integration: Opportunities and challenges" 2016
|
|
Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Hoang Anh, Nguyen Vinh Hoang
|
139
|
Comparison of changes in berry firmness and cell wall components during ripening among grape cultivars
|
1. Vũ Thị Kim Oanh
|
2016
|
Tạp chí KH Nông nghiệp VN 2016, tập 14, số 7: 1026-1034
|
|
Vu Thi Kim Oanh, Jong-Pil Chun
|
140
|
Ảnh hưởng của xử lý 1-methylcyclopropene sau thu hoạch đến chất lượng và tuổi thọ hành hoa tươi bảo quản trong điều kiện thường
|
1. Vũ Thị Kim Oanh 2. Vũ Thị Hằng
|
2016
|
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam. Tập 14, số 5: 806-815
|
|
Vũ Thị Kim Oanh, Vũ Thị Hằng
|
141
|
Antioxidative activity of tea polyphenol extracts in soybean oil
|
1. Giang Trung Khoa
|
2016
|
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
|
Giang Trung Khoa1*
, Bui Quang Thuat
2
, Ngo Xuan Manh1
, Bui Thi Thanh Tien1
|
142
|
Effect of trichoderma sp. tc1 and its extract on growth inhibition and aflatoxin production of aspergillus flavus and aspergillus parasiticus
|
1. Nguyễn Thị Thanh Thủy 2. Vũ Quỳnh Hương 3. Nguyễn Văn Giang
|
2016
|
Khoa học Nông nghiệp
|
|
Nguyen Thi Thanh Thuy, Luu Thi Phuong Thao, Vu Quynh Huong, Nguyen Van Giang
|
143
|
Influence of protectants on lactobacillus plantarum subjected to freeze-drying
|
1. Vũ Quỳnh Hương
|
2016
|
Vietnam Journal of Agricultural Science
|
|
Vu Quynh Huong1*, Bee May2
|
144
|
Ảnh hưởng của một số điều kiện công nghệ đến hiệu suất trích ly dầu ngô
|
1. Nguyễn Thị Hoàng Lan 2. Nguyễn Ngọc Cường 3. Nguyễn Thị Quyên (CNTP)
|
2016
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt nam
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Ngọc Cường
|
145
|
Nghiên cứu so sánh tác dụng của chitosan, nanochitosan và các compozit của chúng với axit oleic tới chất lượng bảo quản quả mận Tam Hoa
|
1. Nguyễn Thị Bích Thủy (CNTP)
|
2016
|
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
|
Phạm Thị Phương, Nguyễn Duy Lâm, Nguyễn Thị Bích Thủy
|
146
|
Chiết tách và khảo sát độ bền của chất màu crocin từ quả dành dành
|
Nguyễn T. Thanh Thủy, Nguyễn T. Hiển
|
2016
|
J. Agri. Sci. 14(12): 1978-1985.
|
1859-0004
|
|
147
|
Effect of Trichoderma sp. TC1 and its extract on growth inhibition and aflatoxin production of Aspergillus flavus and Aspergillus parasiticus. Vietnam
|
Nguyen Thi Thanh Thuy, Luu Thi Phuong Thao, Vu Quynh Huong, Nguyen Van Giang (2016).
|
2016
|
J. Agri. Sci. Vol. 14, No. 10: 1581 -1587.
|
1859-0004
|
|
148
|
Change of chlorophyll and vitamin C in green pea (Pisum sativum) during thermal processing
|
Nguyen Thi Hanh, Nguyen Vinh Hoang, Phan Thi Phuong Thao
|
2016
|
7, 1068-1074,Journal of Science and Development
|
|
|
149
|
Effect of Trichoderma sp. tc1 and its extract on growth inhibition and aflatoxin production of aspergillus flavus and aspergillus parasiticus.
|
ThS. Vũ Thị Quỳnh Hương
|
2016
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
|
150
|
Isolation, identification and characterization of Bacillus subtilis with broad-range antimicrobial activity from muong khuong chilli sauce
|
ThS. Vũ Thị Quỳnh Hương
|
2016
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
|
|
151
|
Comparison of changes in berry firmness and cell wall components during ripening among grape cultivars.
|
Vu Thi Kim Oanh
|
2016
|
Vietnam Journal of Agricultural Sciences. 2016 (Tiếng anh), tập 14, số 7: 1026-1034
|
ISSN 2588-1299
|
Vu Thi Kim Oanh, Jong-Pil Chun.
|
152
|
Ảnh hưởng của xử lý 1-methylcyclopropene sau thu hoạch đến chất lượng và tuổi thọ hành hoa tươi bảo quản trong điều kiện thường.
|
Vũ Thị Kim Oanh, Vũ Thị Hằng.
|
2016
|
Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam. Tập 14, số 5: 806-815
|
ISSN 1859-0004
|
|
153
|
Sakacin-based expression vectors for Lactobacillus cell factories
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
2016
|
148 – 156, Proceeding of conference: innovation of food engineering and bioengineering: from research to industry Hanoi Oct. 2016,
|
ISBN: 978-604-95-0038-1
|
|