NHÓM NGHIÊN CỨU MẠNH
Bảo quản và chế biến các nguyên liệu có nguồn gốc thực vật
1. Danh sách thành viên
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ trong nhóm
|
Đơn vị công tác
|
1
|
PGS.TS. Trần Thị Lan Hương
|
Trưởng nhóm
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
2
|
ThS. Lê Mỹ Hạnh
|
Thư ký
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
3
|
PGS.TS. Trần Thị Định
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
4
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
5
|
TS. Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
6
|
TS. Giang Trung Khoa
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
7
|
TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
8
|
TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
9
|
TS. Đinh Thị Hiền
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
10
|
TS. Nguyễn Thị Hạnh
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
11
|
ThS. Nguyễn Trọng Thăng
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
12
|
TS. Vũ Thị Hạnh
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
13
|
TS. Vũ Thị Huyền
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
14
|
TS. Hoàng Hải Hà
|
Thành viên
|
Khoa Công nghệ thực phẩm, HVN
|
2. Lĩnh vực nghiên cứu
- Hệ thống sinh học để điều khiển quá trình chín của quả hô hấp đột biến
- Công nghệ bảo quản trong khí quyển kiểm soát cho rau quả xuất khẩu
- Phát triển và ứng dụng các loại màng trong bảo quản rau quả
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất đồ uống giàu hoạt chất sinh học từ một số loại quả đặc sản (thanh long, chanh leo, me rừng…)
- Công nghệ sản xuất thực phẩm giàu dinh dưỡng, giàu hoạt chất sinh học (đồ uống dinh dưỡng, sữa chua đậu tương, cháo dinh dưỡng, nước quả, sữa dinh dưỡng có nguồn gốc thực vật....)
- Thu nhận các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học cao (polyphenol, tinh dầu tía tô...) và ứng dụng để bảo quản thực phẩm và sản xuất thực phẩm chức năng.
- Phân tích chất lượng thực phẩm để kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Ứng dụng vi sinh vật thực phẩm trong chế biến thực phẩm.
3. Các đề tài dự án đã chủ trì/tham gia
STT
|
Tên đề tài
|
Thời gian thực hiện
|
Loại đề tài
|
1
|
Nghiên cứu bổ sung chất kháng vi sinh vật vào dung dịch tạo màng phức hợp pectin-alginate để tăng cường hiệu quả bảo quản quả chanh dây
|
2021
|
Cấp Học viện
|
2
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ phân giải histamine trong nước mắm truyền thống bằng phương pháp cố định tế bào vi khuẩn
|
2020-2022
|
Nafosted
|
3
|
Nghiên cứu cơ chế chín đột biến và ứng dụng để kéo dài thời hạn tồn trữ quả bơ sau thu hoạch.
|
2018-2022
|
Cấp NN
|
4
|
Nghiên cứu tính chịu nhiệt và điều khiển quá trình chín đột biến của quả ở mức độ phân tử.
|
2018-2022
|
Cấp NN
|
5
|
Nghiên cứu tính chịu nhiệt và điều khiển quá trình chín đột biến của quả ở mức độ phân tử
|
2018-2021
|
Nafosted
|
6
|
Nghiên cứu phát triển giống bưởi Thồ tại huyện Phú Xuyên, Hà Nội
|
2018-2021
|
Cấp Thành phố HN
|
6
|
Nghiên cứu xây dựng khung năng lực dành cho cán bộ nghiên cứu trong các tổ chức khoa học và công nghệ công lập tại Việt Nam
|
2020-2021
|
Đề tài cấp Bộ KH&CN
|
8
|
Nghiên cứu vai trò của melatonin ngoại sinh trong cơ chế điều hòa quá trình chín và duy trì chất lượng thương phẩm của quả bơ nhằm ứng dụng trong bảo quản quả sau thu hoạch
|
2021-2022
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
|
9
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công
nghệ đến quá trình trích ly dầu hạt xoài
|
2020-2021
|
Cấp Học viện
|
10
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ sản xuất sữa chua từ đậu tương có bổ sung rau quả trên địa bàn Hà Nội
|
2021 - 2024
|
Cấp tỉnh
|
11
|
Xây dựng chuỗi sản xuất và tiêu thụ thịt lợn đảm bảo an toàn thực phẩm trong và ngoài tỉnh Bình Định
|
2021 -2023
|
Cấp tỉnh
|
12
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của quá trình tách chiết cellulose từ thân cây chuối.
|
2021
|
SVNCKH
|
13
|
Nghiên cứu bảo quản lạnh quả hồng sấy dẻo
|
2021
|
Học viện (SVNCKH)
|
14
|
Ảnh hưởng của xử lý saponin sau thu hoạch đến chất lượng quả cam Sành Hà Giang
|
2021
|
SVNCKH
|
15
|
Nghiên cứu tạo dung dịch nanobubbles nhân khí 1-MCP và ứng dụng bảo quản quả xoài sau thu hoạch.
|
2021-2023
|
Học viện trọng điểm
|
16
|
Ảnh hưởng của điều kiện công nghệ đến hiệu suất thu hồi dầu từ quả bơ
|
2021
|
SVNCKH
|
17
|
Tăng cường năng lực hệ thống phòng chống dịch bệnh và quản lý ATTP trong Nông nghiệp
|
2021
|
Bộ Nông nghiệp
|
18
|
Agro-Econvert: Agroecological Production and Organic Certification in Vietnam to Empower Rural Communities
|
2021
|
Nafosted
|
19
|
Polyphenol từ lá bàng Terminalia catappa L: Tối ưu hóa quá trình trích ly tạo bột chiết, khả năng kháng oxi hoa và kháng tiểu đường
|
2022
|
Học viện
|
20
|
Ảnh hưởng của xử lý Saponin sau thu hoạch đến chất lượng quả cam Sành Hà Giang
|
2022
|
SVNCKH
|
21
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của quá trình tách chiết cellulose từ thân cây chuối.
|
2022
|
SVNCKH
|
22
|
Developing of medical nutritional dairy products to meet the Vietnamese market needs through training and research cooperation with Ireland
|
10/2022
|
HTQT
|
23
|
Development of Plant-based milk beverages with improved functionality for enhancing economic value of Vietnamese crops and healthy lives
|
2022-2025
|
HTQT
|
24
|
Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ sản xuất bột cam hòa tan theo quy mô công nghiệp tại tỉnh Hòa Bình
|
7/2022-7/2024
|
Địa phương
|
25
|
Ảnh hưởng của điều kiện công nghệ đến hiệu suất thu hồi dầu từ quả bơ
|
2022
|
SVNCKH
|
26
|
Phát triển các sản phẩm sữa dinh dưỡng phù hợp với nhu cầu thị trường Việt Nam thông qua hợp tác đào tạo và nghiên cứu với Ai-len
|
10/2022 - 3/2024
|
Cơ quan hợp tác phát triển Ailen
|
27
|
Phân tích thành phần protein và isoflavones của một số dòng, giống đậu tương hướng tới làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chăm sóc sức khỏe
|
2024-2025
|
Cấp Học viện trọng điểm
|
28
|
NC xây dựng và hoàn thiện hệ thống các quy định, quy trình về Công tác CT và CT SV của HVN
|
10/2023-4/2025
|
Cấp CS
|
29
|
Phát triển chuỗi sản xuất bưởi Diễn hữu cơ bền vững tại Hợp tác xã Đức Hậu - Lưu Quang: Tăng cường hiệu quả quản lý SX, BQ và tiêu thụ thông qua các giải pháp kỹ thuật số, giới tính và bảo vệ môi trường
|
1-12/2025
|
Cấp CS (Việt –Bỉ)
|
30
|
NC phát triển bánh quy dinh dưỡng bổ sung bã đậu nành: giải pháp gia tăng giá trị phụ phẩm nông nghiệp
|
1-12/2025
|
Cấp CS (Việt –Bỉ)
|
31
|
NC khẩu phần thức ăn có bổ sung Sacha inchi và thảo dược nhằm nâng cao chất lượng thịt gà lông màu
|
2023-2026
|
Nafosted
|
32
|
Development of Plant-based milk beverages with improved functionality for enhancing economic value of Vietnamese crops and healthy lives
|
2022 - 2025
|
HTQT
|
33
|
Hoàn thiện công nghệ SX và phát triển một số SP từ dứa theo chuỗi liên kết phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2023-2025 tại tỉnh Điện Biên
|
2023-2025
|
Cấp NN
|
34
|
NC công nghệ, thiết kế và chế tạo hệ thống TB đồng bộ để sơ chế và BQ Mắc ca tại Đắk Nông và vùng Tây nguyên
|
2024- 2026
|
Cấp NN
|
35
|
NC công nghệ và hệ thống thiết bị đặc thù CB một số SP từ ngô cho vùng dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc
|
2022-2025
|
Cấp NN
|
4. Các cơ quan hợp tác
Trong nước:
* Viện hàn lâm khoa học và công nghệ VN (http://vast.gov.vn/)
* Viện kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia (http://nifc.gov.vn/)
* Viện Công nghiệp thực phẩm (https://firi.vn/)
* Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên (https://tuaf.edu.vn/)
Quốc tế:
* Kuleuven University (https://www.kuleuven.be/english/kuleuven/)
* King Mongkut's University of Technology Thonburi (https://www.kmutt.ac.th/en/)
5. Hình ảnh một số hoạt động KHCN của nhóm và sản phẩm
    |
 |
Nhóm NCM tổ chức Hội thảo thành công cấp Học viện năm 2023 |
    |
 |
Một số sản phẩm của nhóm NCM Bảo quản và chế biến các nguyên liệu có nguồn gốc thực vật |
6. Liên hệ
Nhóm NCM Bảo quản và chế biến các nguyên liệu có nguồn gốc thực vật
Email:ncmbqcbthucvat@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/profile.php?id=61556376433262
Trưởng nhóm: PGS. TS. Trần Thị Lan Hương
Email: ttlhuong.cntp@vnua.edu.vn