TT
|
Tên đề tài
|
Mã số (1)
|
Thời gian thực hiện (2)
|
Chủ trì
|
Tham gia
|
1
|
Phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực thực phẩm thông qua hợp tác giữa Nhật Bản với các trường đại học khối ASEAN
|
HRD (pha 3)
|
2023
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Trọng Thăng, Thân Thị Hương, Nguyễn Thanh Hương
|
2
|
Developing of nutritional dairy products to meet the Vietnamese market needs through training and research cooperation with Ireland (Phát triển các sản phẩm sữa dinh dưỡng phù hợp với nhu cầu thị trường Việt Nam thông qua hợp tác đào tạo và nghiên cứu với Ai-len)
|
01-2022.04/VNUA 04
|
2022 - 2024
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Hoàng Anh, Lại Thị Ngọc Hà, Hoàng Lan Phượng, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Phan Thị Phương Thảo, Trần Hữu Cường, Bùi Thị Nga, Nguyễn Văn Phương
|
3
|
Development of plant-based milk beverages with improved functionality for enhancing economic value of Vietnamese crops and healthy lives (Phát triển đồ uống dinh dưỡng có nguồn gốc thực vật để nâng cao giá trị kinh tế cho nông sản Việt Nam và đảm bảo sức khỏe lành mạnh)
|
VN2022TEA532A103
|
2022-2027
|
Trần Thị Định
|
Đặng Thu Hương, Vũ Thị Huyền, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Đinh Thị Hiền, Vũ Thị Hạnh, Thân Thị Hương, Nguyễn Thị Minh, Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Thanh Hương,
|
4
|
Sản phẩm chức năng từ đậu tương với văn hóa ẩm thực Việt Nam: thiết kế và chuyển giao công nghệ
|
VN2020SIN314A103
|
02/2020-02/2022
|
PGS.TS. Trần Thị Định
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Đinh Thị Hiền, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Huyền, Vũ Thị Huyền
|
5
|
Phát triển chương trình đào tạo thạc sỹ Sinh thái học Nông nghiệp
|
CDEA-HTQT
|
2019-2022
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Ngô Thế Ân, Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Thị Bích Yên, Lê Quốc Vinh, Trần Thị Lệ Hà, Lê Thị Thanh Phương
|
6
|
Cải thiện an toàn thực phẩm chuỗi cung ứng sữa tại Việt Nam thông qua hợp tác nghiên cứu và trao đổi chuyển gia
|
VIBE
|
2020-2021
|
PGS.TS. Trần Hữu Cường
|
Bùi Thị Nga; Phạm Văn Phương; Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Bich Thủy, Nguyễn Đức Doan, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
7
|
Khảo sát thị trường lao động tại các trường đại học Việt Nam
|
LAB MOVIE
|
2020
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
|
8
|
Ảnh hưởng của tia cực tím đến thành phần polyphenol kháng oxi hóa và hoạt lực các enzyme thủy phân thành tế bào của quả sim trong quá trình bảo quản
|
IFS_E 5756_2
|
2019-2021
|
Lại Thị Ngọc Hà
|
|
9
|
Xác định hàm lượng acid béo trong hạt mướp đắng để lựa chọn giống có hàm lượng cao a-eleostearic acid cho sản xuất dầu hạt mướp đắng
|
IFS_TTH_2018
|
2019-2021
|
Trần Thị Hoài
|
|
10
|
Tác động của biến đổi khí hậu đến xâm nhập mặn đối với tài nguyên nước và thủy lợi ở khu vực Nam Trung Bộ
|
Hợp tác quốc tế (VLIR-UOS, Bỉ)
|
2019- 2022
|
|
PGS.TS. Trần Thị Định
|
11
|
Vi khuẩn phân giải histamine: từ phân lập tới ứng dụng làm chủng khởi động để làm giảm hàm lượng histamine trong nước mắm truyền thống Việt Nam
|
I-3-E-61631 IFS
|
2018-2020
|
Trần Thị Thu Hằng
|
|
12
|
Nâng cao năng lực để cải thiện dinh dưỡng thông qua hệ thống thực phẩm cho các cơ sở đào tạo (FAO)
|
GCP/GLO/712/JPN
|
2018-2021
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Trọng Thăng, Trần Hữu Cường, Nguyễn Quốc Chỉnh, Đặng Thị Kim Hoa, Phạm Thị Hương Dịu, Ninh Thị Phíp, Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Vũ Thị Thu Hiền, Trần Thị Thiêm
|
13
|
Lập bản đồ chuỗi giá trị thực phẩm và xây dựng chiến lược phát triển thành phố thông minh thực phẩm vào năm 2025 với tầm nhìn đến năm 2030 cho thành phố Đà Nẵng
|
187/HDDVTV-HVN
|
2018-2019
|
PGS.TS. Trần Thị Định
|
Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Quyên, Đặng Thị Kim Hoa, Nguyễn Văn Phương
|