STT
|
Tên đề tài
|
Mã số (1)
|
Thời gian thực hiện (2)
|
Chủ trì
|
Tham gia
|
1
|
Phát triển các sản phẩm sữa dinh dưỡng phù hợp với nhu cầu thị trường Việt Nam thông qua hợp tác đào tạo và nghiên cứu với Ai-len
|
01-2022.04/VNUA 04
|
2022 - 2024
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, Nguyễn Hoàng Anh, Lại Thị Ngọc Hà, Hoàng Lan Phượng, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Phan Thị Phương Thảo, Trần Hữu Cường, Bùi Thị Nga, Nguyễn Văn Phương
|
2
|
Development of plant-based milk beverages with improved functionality for enhancing economic value of Vietnamese crops and healthy lives
Phát triển đồ uống dinh dưỡng có nguồn gốc thực vật để nâng cao giá trị kinh tế cho nông sản Việt Nam và đảm bảo sức khỏe lành mạnh
|
VN2022TEA532A103
|
2022-2027
|
Trần Thị Định
|
Đặng Thu Hương, Vũ Thị Huyền, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Đinh Thị Hiền, Vũ Thị Hạnh, Thân Thị Hương, Nguyễn Thị Minh, Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Thanh Hương,
|
3
|
Agro-Econvert: Agroecological Production and Organic Certification in Vietnam to Empower Rural Communities
Chuyển đổi sinh thái: Sản xuất nông nghiệp sinh thái và chứng nhận hữu cơ ở Việt Nam để trao quyền cho cộng đồng nông thôn
|
IZVSZ1.202695
|
2021- 2024
|
PGS.TS Phạm Văn Hội
|
Phạm Văn Hội, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Trần Thị Định
|
4
|
Sản phẩm chức năng từ đậu tương với văn hóa ẩm thực Việt Nam: thiết kế và chuyển giao công nghệ
|
VN2020SIN314A103
|
02/2020-02/2022
|
PGS.TS. Trần Thị Định
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan, Đinh Thị Hiền, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Huyền, Vũ Thị Huyền
|
5
|
Nghiên cứu quy trình công nghệ phân giải histamine trong nước mắm truyền thống bằng phương pháp cố định tế bào vi khuẩn
|
Nafosted tiềm năng: 08/2020/TN:
|
2020 - 2023
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
Nguyễn Hoàng Anh, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Giang Trung Khoa, Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Dịu, Trần Thị Lan Hương, Đỗ Biên Cương, Vũ Quang Huy
|
6
|
Phát triển chương trình đào tạo thạc sỹ Sinh thái học Nông nghiệp
|
CDEA-HTQT
|
2019-2022
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Ngô Thế Ân, Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Thị Bích Yên, Lê Quốc Vinh, Trần Thị Lệ Hà, Lê Thị Thanh Phương
|
7
|
Cải thiện an toàn thực phẩm chuỗi cung ứng sữa tại Việt Nam thông qua hợp tác nghiên cứu và trao đổi chuyển gia
|
VIBE
|
2020-2021
|
PGS.TS. Trần Hữu Cường
|
Bùi Thị Nga; Phạm Văn Phương; Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Bich Thủy, Nguyễn Đức Doan, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
8
|
Khảo sát thị trường lao động tại các trường đại học Việt Nam
|
LAB MOVIE
|
2020
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Thị Hạnh, Phạm Quang Dũng, Phan Trọng Tiến, Lê Thị Nhung, Lê Thị Bích Liên, Dương Minh Phượng
|
9
|
Chọn tạo giống lúa japonica phù hợp với chế biến dầu cám gạo tại Việt Nam
|
HNQT/SPĐP/08.19
|
2019 - 2020
|
Phạm Văn Cường
|
Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
10
|
Ảnh hưởng của tia cực tím đến thành phần polyphenol kháng oxi hóa và hoạt lực các enzyme thủy phân thành tế bào của quả sim trong quá trình bảo quản
|
IFS_E 5756_2
|
2019-2021
|
Lại Thị Ngọc Hà
|
|
11
|
Xác định hàm lượng acid béo trong hạt mướp đắng để lựa chọn giống có hàm lượng cao a-eleostearic acid cho sản xuất dầu hạt mướp đắng
|
IFS_TTH_2018
|
2019-2021
|
Trần Thị Hoài
|
|
12
|
Tác động của biến đổi khí hậu đến xâm nhập mặn đối với tài nguyên nước và thủy lợi ở khu vực Nam Trung Bộ
|
Hợp tác quốc tế (VLIR-UOS, Bỉ)
|
2019- 2022
|
|
PGS.TS. Trần Thị Định
|
13
|
Vi khuẩn phân giải histamine: từ phân lập tới ứng dụng làm chủng khởi động để làm giảm hàm lượng histamine trong nước mắm truyền thống Việt Nam
|
I-3-E-61631 IFS
|
2018-2020
|
Trần Thị Thu Hằng
|
|
14
|
Nâng cao năng lực để cải thiện dinh dưỡng thông qua hệ thống thực phẩm cho các cơ sở đào tạo
|
Dự án FAO
|
2018-2021
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Trọng Thăng
|
15
|
Lập bản đồ chuỗi giá trị thực phẩm và xây dựng chiến lược phát triển thành phố thông minh thực phẩm vào năm 2025 với tầm nhìn đến năm 2030 cho thành phố Đà Nẵng
|
187/HDDVTV-HVN
|
2018-2019
|
PGS.TS. Trần Thị Định
|
Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Nguyễn Thị Quyên, Đặng Thị Kim Hoa, Nguyễn Văn Phương
|
16
|
Nghiên cứu tuyển chọn và phát triển cây diêm mạch (Chenopodium quinoa Wild.) tại một số vùng sinh thái phù hợp ở Việt Nam.
|
HNQT/SPĐP/07.17
|
2017- 2020
|
PGS.TS. Nguyễn Việt Long
|
PGS.TS. Trần Thị Lan Hương
|
17
|
Sử dụng các kinh nghiệm liên quan đến hệ thống đảm bảo cùng tham gia tại Việt Nam để nhân rộng và thể chế hóa
|
Hợp tác quốc tế - Tổ chức phi chính phủ Bỉ ở Việt Nam (VECO)
|
2017 - 2018
|
PGS.TS.Trần Thị Định
|
|
18
|
Sử dụng enzyme trong tách chiết piceatannol từ quả sim (Rhodomyrtus tomentosa) và ứng dụng trong chế biến thực phẩm
|
IFS_E 5756
|
2017
|
TS. Lại Thị Ngọc Hà
|
|
19
|
Định tên các hợp chất polyphenol kháng ung thư trong hạt và lá sim (Rhodomyrtus tomentosa)
|
|
2017
|
TS. Lại Thị Ngọc Hà
|
|
20
|
Dự án Xây dựng chương trình đào tạo Công nghệ thực phẩm và Quản trị kinh doanh
|
Dự án Hợp tác quốc tế VIBE
|
2017 - 2018
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Giang Trung Khoa, Trần Thị Lan Hương, Hoàng Thị Minh Nguyệt, Trần Thị Thu Hằng
|
21
|
Hợp đồng với công ty Huvepharm về "Phân lập và tuyển chọn vi sinh vật an toàn trong thực phẩm sinh enzyme protease và lactase, ứng dụng trong thực phẩm"
|
Thỏa thuận hợp tác với Công ty Huvepharma, Bulgaria
|
2016 - 2017
|
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Phạm Thị Dịu
|
22
|
Sử dụng eyme trong tách chiết piceatannol từ hạt sim (Rhodomyrtus tomentosa) và tạo bột chiết giàu piceatannol ứng dụng trong thực phẩm
|
IFS - International Fondation for Science
|
2015-2016
|
PGS.TS. Ngô Xuân Mạnh
|
Giang Trung Khoa, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
23
|
Tách chiết các hợp chất phenolic trong lá sim (Rhodomyrtus tomentosa) và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm
|
|
2015
|
TS. Lại Thị Ngọc Hà
|
|
24
|
Phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực thực phẩm thông qua hợp tác giữa Nhật Bản với các trường đại học khối ASEAN
|
Đề tài hợp tác quốc tế
|
2015-2021
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Nguyễn Hoàng Anh, Phan Thị Phương Thảo, Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Vĩnh Hoàng, Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Trọng Thăng, Nguyễn Thị Thu Nga, Hoàng Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Hoàng Hải Hà, Phạm Thị Dịu
|
25
|
Tăng giá trị kinh tế của ngành trái cây tươi Việt Nam bằng cách giảm tổn thất sau thu hoạch
|
Dự án Hợp tác quốc tế (VLIR-UOS)
|
06/2015 - 12/2019
|
TS. Trần Thị Định
|
Đinh Thị Hiền, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Thu Nga
|
26
|
Phát triển hệ thống vật chủ biểu hiện enzymes ứng dụng trong thực phẩm
|
HTQT-12
|
2015-2016
|
TS. Nguyễn Hoàng Anh
|
Nguyễn Tiến Thành
|
27
|
Các trường đại học là đối tác chính cho các thách thức mới nổi về vệ sinh an toàn và chất lượng thực phẩm tại Asean
|
Dự án Asifood
|
2015 - 2018
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Phan Thị Phương Thảo (thư ký) Nguyễn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Hoàng Anh, Giang Trung Khoa, Vũ Thị Kim Oanh, Trần Thị Định, Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Vĩnh Hoàng (tham gia)
|
28
|
Mạng lưới chương trình hợp tác giữa các trường đại học (VlIR netword)
|
Dự án Hợp tác quốc tế (VLIR-UOS, Bỉ)
|
2013 -2022
|
TS. Trần Thị Định (Điều phối viên VNUA)
|
Lại Thị Ngọc Hà, Trần Thị Thu Hằng, Vũ Thi Kim Oanh và các Thày Cô Khoa Thủy sản
|
29
|
Tăng cường nguồn vốn trong công nghệ sau thu hoạch tại Việt Nam
|
3E140475
Hợp tác quốc tế (VLIR-UOS, Bỉ)
|
06/2014 -06/2016
|
TS. Trần Thị Định
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, Trần Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hoàng Lan, Đinh Thị Hiền, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Huyền
|
30
|
Dự án Hợp tác Đào tạo Thạc sỹ Công nghệ thực phẩm Việt Nam - Bỉ
|
Hợp tác quốc tế ARES-CCD
|
2013 - 2018
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Nguyễn Hoàng Anh, Trần Thị Định, Phạm Kim Đăng, Hoàng Thị Minh Nguyệt
|