STT
|
Tên đề tài
|
Mã số
|
Thời gian (1)
|
Chủ trì
|
Tham gia
|
1
|
Khảo sát tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm và tỷ lệ nhiễm Salmonella tại một số điểm giết mổ gia cầm trên địa bàn huyện Gia Lâm, Hà Nội
|
T2025VB-8-14
|
2025
|
TS. Vũ Quỳnh Hương
|
Lê Thiên Kim, Nguyễn Vĩnh Hoàng, Đinh Thị Bảo Ngọc, Seang You Leng
|
2
|
Phát triển chuỗi sản xuất bưởi Diễn hữu cơ bền vững tại Hợp tác xã Đức Hậu - Lưu Quang: Tăng cường hiệu quả quản lý sản xuất, bảo quản, và tiêu thụ thông qua các giải pháp kỹ thuật số, giới tính, và bảo vệ môi trường
|
|
2025
|
TS. Nguyễn Thị Hạnh
|
Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Đỗ Tuấn Long, Nguyễn Hương Linh
|
3
|
Đánh giá tính an toàn của sản phẩm tương truyền thống và giải pháp tăng cường tính bền vững
|
T2025VB-08-15
|
2025
|
ThS. Nguyễn Thị Hồng
|
1. ThS. Phạm Thị Diu (Thư ký)
2. PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh
3. PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
4
|
Nghiên cứu phát triển bánh quy dinh dưỡng bổ sung bã đậu nành: Giải pháp gia tăng giá trị phụ phẩm nông nghiệp
|
T2025-8-13
|
2025
|
TS. Vũ Thị Hạnh
|
Thân Thị Hương (Thư ký), Lê Mỹ Hạnh, Vũ Thị Huyền
|
5
|
Assessment and improvement of the microbial safety of Vietnamese traditional fermented meat products
|
Đề tài Việt Bỉ
|
2021
|
TS. Vũ Quỳnh Hương
|
|
6
|
Phân tích chất lượng và đánh giá cảm quan thịt gà Tiên Yên ở các thời điểm giết mổ khác nhau
(Meat quality and sensory analysis of Tien Yen chicken at different slaughter times)
|
T2021-08- 14VB
|
2021
|
ThS. Nguyễn Vĩnh Hoàng
|
TS. Vũ Quỳnh Hương
|
7
|
Xác định hàm lượng vicine - một chất phản dinh dưỡng trong hạt mướp đắng.
|
T2020-08-12VB
|
2020
|
ThS. Trần Thị Hoài
|
TS. Vũ Thị Huyền
|
8
|
Nghiên cứu chế tạo màng phủ ăn được từ Chitosan, nha đam, lá đu đủ và ứng dụng trong bảo quản xoài khỏi bệnh thán thư
|
T2019-08-22VB
|
2019
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
ThS. Nguyễn Xuân Bắc
|
9
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm xúc xích dinh dưỡng từ thịt gà
|
T2019-08-21VB
|
2019
|
TS. Trần Thị Nhung
|
TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt, TS. Đinh Thị Hiền, SV. Nguyễn Thị Dung K62CNTPA, SV. Dương Hoàng Nam K61CNTPA, SV. Trần Thị Hoài K62CNTPB
|
10
|
Đánh giá khả năng sử dụng các giống chè (Camellia sinensis) Việt Nam trong việc tách chiết dầu béo có khả năng kháng oxy hoá cao từ hạt chè.
|
Đề tài Việt Bỉ
|
2018-2019
|
TS. Trần Thị Thu Hằng
|
Phan Thị Phương Thảo, Giang Trung Khoa, Nguyễn Vĩnh Hoàng
|
|
|
|
|
|
|