STT
|
Tên seminar
|
Người trình bày
|
Nhóm nghiên cứu *
(Nếu không thuộc nhóm nghiên cứu thì bỏ trống)
|
Bộ Môn
|
Tháng tổ chức
|
1
|
Thực phẩm dành cho thảm hoạ
|
Lê Thiên Kim
|
Nhóm NCM VSV và ATTP
|
QLCL&ATTP
|
1
|
2
|
Đánh giá an toàn thực phẩm và thực trạng công tác quản lý kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh trong chăn nuôi thú y ở Việt Nam
|
Nguyễn Vĩnh Hoàng
|
Nhóm NCM VSV và ATTP
|
QLCL&ATTP
|
3
|
Khả năng ức chế enzyme alpha-glucosidase của một số cao chiết thực vật giàu các hợp chất polyphenol
|
Vũ Thị Huyền
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Hóa sinh - Công nghệ sinh học thực phẩm
|
2
|
4
|
Ảnh hưởng của chế độ rằng đến chất lượng cà phê rang xay
|
Giang Trung Khoa
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
CNCB
|
5
|
Amin sinh học: tác động, kiểm soát và định hướng nghiên cứu cho an toàn thực phẩm và sức khỏe
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Nhóm NCM VSV và ATTP
|
QLCL&ATTP
|
3
|
6
|
Mô hình đánh giá nguy cơ về ATTP ở một số nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
|
Phan Thị Phương Thảo
|
Nhóm NCM VSV và ATTP
|
QLCL&ATTP
|
7
|
Tổng quan ứng dụng AI trong CNTP
|
Phạm Quang Cảnh
|
|
Thực phẩm & Dinh dưỡng
|
4
|
8
|
Hạt nảy mầm: phương pháp sản xuất và vai trò
|
Đinh Thị Hiền
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Công nghệ chế biến
|
9
|
Tổng quan về glutathione trong thực phẩm
|
Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
5
|
10
|
Kiểm soát mối nguy vi sinh vật trong nhà máy thực phẩm
|
Hoàng Viết Giang
|
Nhóm NCM VSV và ATTP
|
QLCL&ATTP
|
11
|
Nghiên cứu biện pháp xử lý giảm chát dịch ép quả điều giả nhằm ứng dụng trong sản xuất đồ uống
|
Trần Thị Nhung
|
Nhóm NCM VSV và ATTP
|
Thực phẩm dinh dưỡng
|
12
|
Bã đậu nành: giá trị và tiềm năng ứng dụng trong thực phẩm
|
Thân Thị Hương
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Công nghệ chế biến
|
6
|
13
|
Màng phủ trái cây từ polymer sinh học: Xu hướng mới và góc nhìn từ Việt Nam
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
CNSTH
|
14
|
Aquafaba, một chất phụ gia lưu biến mới có nguồn gốc thực vật dùng trong thực phẩm
|
Lê Mỹ Hạnh
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Thực phẩm dinh dưỡng
|
15
|
Ứng dụng plasma lạnh trong bảo quản rau quả tươi
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
8
|
16
|
Vi khuẩn kháng kháng sinh trong thực phẩm
|
Vũ Quỳnh Hương
|
Nhóm NCM VSV và ATTP
|
QLCL&ATTP
|
17
|
Sử dụng mạng lưới dược lý để định hướng nghiên cứu tác dụng sinh học của hoạt chất tự nhiên
|
Lại Thị Ngọc Hà
|
|
HS-CNSHTP
|
9
|
18
|
Giải pháp cung cấp GABA tự nhiên cho cơ thể qua thực phẩm.
|
Hoàng Hải Hà
|
|
HS-CNSHTP
|
19
|
Vai trò của dipeptide trong cải thiện trí nhớ
|
Vũ Thị Hạnh
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Công nghệ chế biến
|
20
|
Hệ thống enzyme cellulase từ vi sinh vật phân hủy cellulose: Từ phát triển enzyme tái tổ hợp, phân tích trực quan hoạt tính enzyme bằng kỹ thuật kính hiển vi lực nguyên tử tốc độ cao (HS-AFM) đến khả năng cố định chùm enzyme trên hạt nano silica.
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Nhóm NCM VSV và ATTP
|
HS-CNSHTP
|
10
|
21
|
Chất đường bột trong dinh dưỡng
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Thực phẩm và Dinh dưỡng
|
22
|
Những thách thức trong xuất khẩu rau quả Việt Nam
|
Vũ Thị Kim Oanh
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
CNSTH
|
23
|
Sử dụng protein vi sinh vật
|
Lê Minh Nguyệt
|
Nhóm NCM CNSH NN-MT
|
QLCL&ATTP
|
24
|
Cập nhật về công nghệ bao gói thông minh trong lĩnh vực thực phẩm
|
Nguyễn Trọng Thăng
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
CNSTH
|
11
|
25
|
Vai trò của oxy và các chất dinh dưỡng trong hoạt động thải độc của cơ thể
|
Ngô Duy Sạ
|
Nhóm NCM VSV và ATTP
|
Thực phẩm và Dinh dưỡng
|
26
|
Một số chế độ dinh dưỡng phổ biến
|
Trần Thị Thu Hằng
|
|
Công nghệ chế biến
|
27
|
Sữa thực vật
|
Trần Thị Định
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Công nghệ chế biến
|
12
|
28
|
Chế độ Dinh dưỡng cho nhóm người đặc biệt
|
Trần Thị Lan Hương
|
Nhóm NCM CN thực phẩm xanh và PT bền vững
|
Thực phẩm và Dinh dưỡng
|