STT
|
Tên seminar
|
Người trình bày
|
Nhóm nghiên cứu *
(Nếu không thuộc nhóm nghiên cứu thì bỏ trống)
|
Bộ Môn
|
Thời gian tổ chức
(Tháng)
|
1
|
Đánh giá hàm lượng amin sinh học trong một số thực phẩm lên men trên hệ thống sắc ký LC/MSMS
|
Phạm Thị Dịu
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
Phòng TNTT
|
1
|
2
|
Ứng dụng của amino acid trong đời sống và công nghiệp
|
Lê Thiên Kim
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
QLCL-ATTP
|
3
|
Chiến lược đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực vi sinh vật thực phẩm đáp ứng xu thế hội nhập quốc tế
|
Đặng Thị Thanh Sơn (Viện Thú y)
|
|
GV thỉnh giảng của BM QLCL-ATTP
|
4
|
Đánh giá nguy cơ an toàn thực phẩm
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
QLCL-ATTP
|
3
|
5
|
Hoạt tính gây độc tế bào ung thư và thành phần hóa học vỏ cây xoay (Dialium cochinchinense) thu hái tại Gia Lai
|
Vũ Thị Huyền
|
|
HS-CNSHTP
|
6
|
Polyphenol từ quả trám đen: điều kiện tách chiết tối ưu và một số hoạt tính sinh học
|
Lại Thị Ngọc Hà
|
|
HS-CNSHTP
|
5
|
7
|
Vai trò của Vitamin B6 với sự tổng hợp Gaba hạt mầm đậu đen
|
Hoàng Hải Hà
|
|
HS-CNSHTP
|
|
Sự thay đổi dinh dưỡng ở hạt đậu tương Việt nam liên quan đến kiểu gen và vùng sinh thái khác nhau
|
Lã Văn Hiền
|
|
HS-CNSHTP
|
9
|
Đánh giá tiềm năng ứng dụng bột protein thủy phân từ động vật cho nhóm đối tượng đặc biệt
|
Nguyễn Vĩnh Hoàng
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
QLCL-ATTP
|
6
|
10
|
Nghiên cứu sản xuất bột rau muống sấy khô
|
Ngô Duy Sạ
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
TPDD
|
11
|
Kiểm soát chất gây dị ứng trong nhà máy thực phẩm
|
Hoàng Viết Giang
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
QLCL-ATTP
|
12
|
Phương pháp cải thiện các tính chất cảm quan của sản phẩm bột cam hòa tan
|
Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
CNSTH
|
13
|
Phân lập giống, thoái hóa giống trên nấm Đông Trùng Hạ Thảo
|
Phạm Quang Cảnh
|
|
TPDD
|
9
|
14
|
Tổn thất và lãng phí thực phẩm
|
Thân Thị Hương
|
|
Công nghệ chế biến
|
15
|
Đánh giá tình trạng ô nhiễm kim loại nặng trong các sản phẩm chế biến quả có đường và định hướng khắc phục
|
Đinh Thị Hiền
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
CNCB
|
16
|
Sữa non từ bò (Bovine Colostrum) - Thực phẩm giúp cải thiện sức khỏe
|
Trần Thị Thu Hằng
|
|
CNCB
|
17
|
Hấp thụ polyphenol trên động vật
|
Vũ Thị Hạnh
|
|
|
9
|
18
|
Hệ thống tự kháng ở thực vật và các biện pháp công nghệ sau thu hoạch kích thích tự kháng thực vật
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
CNSTH
|
19
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm bánh sữa chua sấy khô
|
Trần Thị Nhung
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
TPDD
|
20
|
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn để lên men sản xuất axit lactic từ vỏ quả cà phê
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
Hóa sinh - CNSHTP
|
21
|
Đánh giá tình trạng tồn dư kháng sinh trên thịt gà
|
Vũ Quỳnh Hương
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
QLCL-ATTP
|
10
|
|
Sử dụng protein vi sinh vật trong chế biến thức ăn chăn nuôi
|
Lê Minh Nguyệt
|
NCM CNSH NN&MT
|
QLCL & ATTP
|
22
|
Dinh dưỡng và thực phẩm giàu protein
|
Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
|
23
|
Phân tích hệ thống thực phẩm
|
Lê Mỹ Hạnh
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
TPDD
|
24
|
Nghiên cứu tạo chế phẩm bảo quản trái cây bằng polyme sinh học PLA và vi tinh thể nanocellulose khai thác từ thân cây chuối.
|
Nguyễn Trọng Thăng
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
CNSTH
|
11
|
25
|
Mô hình quản lý thực phẩm và phân tích nguy cơ ở Việt Nam và một số nước trên thế giới
|
Phan Thị Phương Thảo
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc động vật
|
QLCL-ATTP
|
26
|
Phát triển chuỗi cung ứng rau tươi xuất khẩu vận chuyển bằng đường biển
|
Vũ Thị Kim Oanh
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
CNSTH
|
27
|
Tiến bộ mới trong bảo quản thực phẩm
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
CNSTH
|
12
|
28
|
NC Phát triển 1 số sản phẩm chay
|
Trần Thị Lan Hương
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
TP DD
|
29
|
Quản lý an toàn thực phẩm ở Việt Nam
|
Trần Thị Định
|
NCM BQ và CB các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
|
CNCB
|
30
|
Ảnh hưởng của chế độ rằng đến chất lượng cà phê rang xay
|
Giang Trung Khoa
|
|
CNCB
|