BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
1. Giới thiệu chung
Bộ môn Công nghệ sau thu hoạch là một trong ba bộ môn đầu tiên của khoa Công nghệ Thực phẩm, được thành lập theo quyết định số số 1014/QĐ-TCCB, ngày 20/11/2001 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp I, nay là Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Sứ mệnh của bộ môn là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đồng thời đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực công nghệ sau thu hoạch và công nghệ thực phẩm. Bộ môn Công nghệ sau thu hoạch hiện nay gồm 1 Phó Giáo sư, giảng viên cao cấp; 1 Tiến sĩ, giảng viên chính, 2 Tiến sĩ, 1 nghiên cứu sinh, 1 thạc sĩ, và 1 kỹ sư. Các giảng viên thuộc Bộ môn đều được đào tạo tại các nước phát triển trong lĩnh vực công nghệ sau thu hoạch và công nghệ thực phẩm như Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan.
Trong hơn 20 năm xây dựng và hoạt động, Bộ môn Công nghệ sau thu hoạch đã có nhiều đóng góp cho sự phát triển chung của Khoa Công nghệ thực phẩm trong đào tạo và nghiên cứu khoa học (NCKH). Trong đào tạo, Bộ môn tham gia giảng dạy hơn 10 học phần thuộc các khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành cho chương trình đào tạo (CTĐT) cử nhân ngành Công nghệ sau thu hoạch, ngành Công nghệ thực phẩm, ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm; Các học phần cho CTĐT thạc sĩ ngành Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ thực phẩm giảng dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Bộ môn luôn đóng góp tích cực trong xây dựng, rà soát và cải tiến các CTĐT trong Khoa, tham gia thực hiện kiểm định thành công CTĐT ngành Công nghệ thực phẩm theo chuẩn AUN-QA năm 2021, CTĐT ngành Công nghệ và kinh doanh thực phẩm theo tiêu chuẩn của Bộ GD-ĐT năm 2023. Trong NCKH, các thành viên Bộ môn đã chủ trì và tham gia hàng chục đề tài cấp Nhà nước, cấp bộ, cấp Học viện, điều phối và tham gia các dự án hợp tác quốc tế (dự án CDAE - EU; dự án HRD – Nhật Bản, dự án Labmovie – EU; dự án VIBE - Ailen 2020-2022). Giảng viên của Bộ môn cũng đã tham gia hướng dẫn nhiều nhóm sinh viên NCKH đạt kết quả tốt.
Trưởng Bộ môn qua các thời kỳ:
- 2001 – 2012: ThS. Nguyễn Mạnh Khải
- 2012 - nay: PGS. TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. Đội ngũ cán bộ
3. Chức năng, nhiệm vụ của bộ môn
Chức năng:
· Giảng dạy bậc đại học và sau đại học các học phần cơ sở và chuyên ngành cho các ngành Công nghệ thực phẩm, ngành Công nghệ và Kinh doanh thực phẩm, chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm của khoa Công nghệ thực phẩm. Ngoài ra còn tham gia đào tạo cho các ngành khác của Học viện (Ngành Khoa học cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Nông nghiệp công nghệ cao, Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan – Khoa Nông học; Ngành Quản trị kinh doanh Nông nghiệp – Khoa Quản trị kinh doanh; Ngành Kinh tế Nông nghiệp – Khoa KT &PTNT)
· Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Công nghệ sau thu hoạch và Công nghệ thực phẩm, thực hiện các dịch vụ khoa học và công nghệ theo nhu cầu của thị trường.
Nhiệm vụ:
· Xây dựng và đào tạo đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học có năng lực chuyên môn cao để đảm đương các nhiệm vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế.
· Tham gia xây dựng và cải tiến chương trình đào tạo trong Học viện và Khoa.
· Xây dựng và hoàn thiện nội dung học phần, biên soạn giáo trình, tài liệu tham khảo liên quan đến chuyên ngành đào tạo và môn học được Học viện và Khoa phân công
· Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy, tổ chức kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả học tập của sinh viên theo quy định của Học viện.
4. Môn học giảng dạy
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Giảng viên phụ trách
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
|
BẬC ĐẠI HỌC
|
1
|
CP03039
|
Bao gói thực phẩm
|
2
|
1. ThS. Nguyễn Trọng Thăng
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Công nghệ Thực phẩm/Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm/Công nghệ và Kinh doanh thực phẩm
|
2
|
CP03003
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
3
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. ThS. Nguyễn Thị Hạnh
3. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
4. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Công nghệ Thực phẩm/Khoa học cây trồng/Khoa học cây dược liệu/Nông nghiệp công nghệ cao
|
3
|
CP03016
|
Bảo quản thực phẩm
|
2
|
1. TS. Vũ Thị Kim Oanh
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Công nghệ Thực phẩm
|
4
|
CP03026
|
Kiểm nghiệm thực phẩm
|
3
|
1. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Công nghệ Thực phẩm
|
5
|
CP03050
|
Quản lý chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc thực phẩm
|
2
|
1. TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Công nghệ Thực phẩm
|
6
|
CP03065
|
Quy phạm thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
2
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. ThS. Nguyễn Thị Hạnh
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7
|
CP03015
|
Vệ sinh nhà máy thực phẩm
|
2
|
1. ThS. Nguyễn Trọng Thăng
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
|
8
|
CP03067
|
Quản lý bếp ăn công nghiệp
|
2
|
1. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
|
9
|
CP03070
|
Truyền thông giáo dục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2
|
TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Công nghệ Thực phẩm
|
10
|
CPE03001
|
Sinh lý sau thu hoạch và Bảo quản
|
4
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Khoa học cây trồng (CT tiên tiến)
|
11
|
RQ02030
|
Công nghệ sau thu hoạch các sản phẩm Rau hoa quả
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
12
|
CPE01013
|
Công nghệ sau thu hoạch cơ bản
|
2
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Quản trị kinh doanh Nông nghiệp (CT tiên tiến)
|
13
|
CPE01010
|
Bảo quản, chế biến nông sản đại cương
|
2
|
1. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
2. TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Kinh tế Nông nghiệp (CT chất lượng cao)
|
|
BẬC SAU ĐẠI HỌC
|
1
|
CP06013
|
Phương pháp và kĩ năng NCKH
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ sau thu hoạch/ Công nghệ Thực phẩm
|
2
|
CP07047
|
Công nghệ sau thu hoạch sản phẩm cây trồng
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ Thực phẩm
|
3
|
CP07037
|
Ngành hàng thực phẩm
|
3
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ Thực phẩm
|
4
|
CP07053
|
Quản lý chuỗi cung ứng nông sản, thực phẩm
|
2
|
TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt và Tiếng Anh)
|
5
|
CP07014
|
Bao gói nông sản nâng cao
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ Thực phẩm
|
5. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Các hướng nghiên cứu chính:
- Ứng dụng công nghệ xử lý trước thu hoạch cải thiện năng suất, chất lượng và rải vụ thu hoạch một số loại rau, quả
- Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thu hoạch, sơ chế, bảo quản các loại rau, quả
- Nghiên cứu khai thác các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học cao ứng dụng trong bảo quản nông sản, thực phẩm
- Phát triển một số sản phẩm chế biến sâu từ nguyên liệu thực vật
Dịch vụ và chuyển giao công nghệ
- Chuyển giao công nghệ xử lý trước thu hoạch, sơ chế và bảo quản các loại rau củ quả tươi có giá trị kinh tế cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu
Định hướng phát triển:
- Xây dựng và phát triển hệ thống bao gói thông minh cho nông sản, thực phẩm.
- Quản lý chất lượng và an toàn nông sản, thực phẩm theo chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc.
6. Giáo trình, tài liệu tham khảo
Trần Thị Định, Nguyễn Thị Bích Thủy (Chủ biên), Vũ Thị Thư, Nguyễn Thị Thu Nga, Vũ Thị Kim Oanh, Maarten Mertog, Bart Nicolai. 2018. Quản lý chất lượng quả vải và nhãn sau thu hoạch (Sách tham khảo). Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
Nguyễn Mạnh Khải (chủ biên). 2008. Giáo trình bao gói nông sản thực phẩm. Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội
Nguyễn Thị Bích Thủy (Chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Đồng chủ biên), Nhữ Thị Nhung. 2007. Giáo trình Bảo quản và chế biến sản phẩm rau quả. Nhà xuất bản giáo dục.
Nguyễn Mạnh Khải (chủ biên), Nguyễn Thị Bích Thuỷ, Đinh Sơn Quang. 2006. Giáo trình bảo quản nông sản. Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội.
Vu Thi Kim Oanh. 2004. Grassroots standard: "Machinery for spraying, covering chemical and drying seeds of plants for food"Trial method. (Affiliated to Ministry of Basic Standard: "Seed processing line of plants for food" – promulgated by Institute of Agricultural Engineering and Postharvest Technology).