BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
1. Giới thiệu chung
Bộ môn Công nghệ sau thu hoạch là một trong ba bộ môn đầu tiên của khoa Công nghệ Thực phẩm, được thành lập theo quyết định số số 1014/QĐ-TCCB, ngày 20/11/2001 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông nghiệp I, nay là Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Sứ mệnh của bộ môn là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đồng thời đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực công nghệ sau thu hoạch và công nghệ thực phẩm.
Trưởng Bộ môn qua các thời kỳ:
- 2001 – 2012: ThS. Nguyễn Mạnh Khải
- 2012 - nay: PGS. TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. Đội ngũ cán bộ
3. Chức năng, nhiệm vụ của bộ môn
Chức năng:
· Giảng dạy bậc đại học và sau đại học các học phần cơ sở và chuyên ngành cho các ngành Công nghệ sau thu hoạch, ngành Công nghệ Thực phẩm, ngành Công nghệ và Kinh doanh thực phẩm, chuyên ngành Quản lý chất lượng và Vệ sinh an toàn thực phẩm của khoa Công nghệ Thực phẩm. Ngoài ra còn tham gia đào tạo cho các ngành khác của Học viện (Ngành Khoa học cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Nông nghiệp công nghệ cao, Nông nghiệp đô thị, Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan – Khoa Nông học; Ngành Quản trị kinh doanh Nông nghiệp – Khoa Quản trị kinh doanh; Ngành Kinh tế Nông nghiệp – Khoa KT &PTNT)
· Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Công nghệ sau thu hoạch và Công nghệ thực phẩm, thực hiện các dịch vụ khoa học và công nghệ theo nhu cầu của thị trường.
Nhiệm vụ:
· Xây dựng và đào tạo đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học có năng lực chuyên môn cao để đảm đương các nhiệm vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế.
· Xây dựng và hoàn thiện nội dung học phần, biên soạn giáo trình, tài liệu tham khảo liên quan đến chuyên ngành đào tạo và môn học được Học viện và Khoa phân công
· Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy, tổ chức kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả học tập của sinh viên theo quy định của Học viện.
4. Môn học giảng dạy
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
Giảng viên phụ trách
|
Ngành/Chuyên ngành đào tạo
|
|
BẬC ĐẠI HỌC
|
1
|
CP02009
|
Sinh lý - Hóa sinh nông sản sau thu hoạch
|
3
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. ThS. Nguyễn Thị Hạnh
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
2
|
CP03042
|
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
|
2
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. ThS. Nguyễn Thị Hạnh
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
3
|
CP03041
|
Công nghệ sau thu hoạch hạt
|
2
|
1. TS. Vũ Thị Kim Oanh
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
4
|
CP03038
|
Bảo quản nông sản thực phẩm
|
2
|
1.TS. Vũ Thị Kim Oanh
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
5
|
CP03048
|
Công nghệ bảo quản rau
|
2
|
1. TS. Vũ Thị Kim Oanh
2. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
6
|
CP03047
|
Công nghệ bảo quản quả
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7
|
CP03047
|
Công nghệ bảo quản hoa cắt
|
2
|
1. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
8
|
CP03049
|
Kho bảo quản nông sản
|
2
|
1. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
9
|
CP03039
|
Bao gói thực phẩm
|
2
|
1. ThS. Nguyễn Trọng Thăng
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Công nghệ sau thu hoạch/Công nghệ Thực phẩm/Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm/Công nghệ và Kinh doanh thực phẩm
|
10
|
CP03003
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
3
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. ThS. Nguyễn Thị Hạnh
3. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
4. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Công nghệ Thực phẩm/Khoa học cây trồng/Khoa học cây dược liệu/Nông nghiệp công nghệ cao
|
11
|
CP03016
|
Bảo quản thực phẩm
|
2
|
1. TS. Vũ Thị Kim Oanh
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Công nghệ Thực phẩm
|
12
|
CP03026
|
Kiểm nghiệm thực phẩm
|
3
|
1. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Công nghệ Thực phẩm
|
13
|
CP03050
|
Quản lý chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc thực phẩm
|
2
|
1. TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Công nghệ Thực phẩm
|
14
|
CP03065
|
Quy phạm thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
2
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. ThS. Nguyễn Thị Hạnh
|
Công nghệ Thực phẩm
|
15
|
CP03015
|
Vệ sinh nhà máy thực phẩm
|
2
|
1. ThS. Nguyễn Trọng Thăng
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
|
16
|
CP03067
|
Quản lý bếp ăn công nghiệp
|
2
|
1. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
|
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
|
17
|
CP03070
|
Truyền thông giáo dục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
2
|
TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
|
Công nghệ Thực phẩm
|
18
|
CPE03001
|
Sinh lý sau thu hoạch và Bảo quản
|
4
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Khoa học cây trồng (CT tiên tiến)
|
19
|
RQ02030
|
Công nghệ sau thu hoạch các sản phẩm Rau hoa quả
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
20
|
CP03053
|
Bảo quản, chế biến nông sản đại cương
|
2
|
1. TS. Vũ Thị Kim Oanh
2. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
3. TS. Hoàng Thị Minh Nguyệt
4. Ths. Nguyễn Trọng Thăng
|
Giống cây trồng/ Khoa học cây trồng/ Phát triển nông thôn
|
21
|
CPE01013
|
Công nghệ sau thu hoạch cơ bản
|
2
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
2. TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Quản trị kinh doanh Nông nghiệp (CT tiên tiến)
|
22
|
CPE01010
|
Bảo quản, chế biến nông sản đại cương
|
2
|
1. ThS. Nguyễn Thị Thu Nga
2. TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Kinh tế Nông nghiệp (CT chất lượng cao)
|
|
BẬC SAU ĐẠI HỌC
|
23
|
|
Sinh lý nông sản sau thu hoạch
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
24
|
|
Công nghệ STH rau quả nâng cao
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
25
|
|
Công nghệ STH ngũ cốc, đậu đỗ
|
2
|
TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Công nghệ sau thu hoạch/ Khoa học cây trồng
|
26
|
CP06013
|
Phương pháp và kĩ năng NCKH
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ sau thu hoạch/ Công nghệ Thực phẩm
|
27
|
CP07047
|
Công nghệ sau thu hoạch sản phẩm cây trồng
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ Thực phẩm
|
28
|
CP07037
|
Ngành hàng thực phẩm
|
3
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ Thực phẩm
|
29
|
CP07053
|
Quản lý chuỗi cung ứng nông sản, thực phẩm
|
2
|
TS. Vũ Thị Kim Oanh
|
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt và Tiếng Anh)
|
30
|
CP07014
|
Bao gói nông sản nâng cao
|
2
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Công nghệ Thực phẩm
|
5. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Các hướng nghiên cứu chính:
- Ứng dụng công nghệ xử lý trước thu hoạch cải thiện năng suất, chất lượng và rải vụ thu hoạch một số loại rau, quả
- Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thu hoạch, sơ chế, bảo quản các loại rau, quả
- Nghiên cứu khai thác các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học cao ứng dụng trong bảo quản nông sản, thực phẩm
- Phát triển một số sản phẩm chế biến sâu từ nguyên liệu thực vật
- Xây dựng các tiêu chuẩn phòng ngừa dịch hại tổng hợp sau thu hoạch
Dịch vụ và chuyển giao công nghệ
- Chuyển giao công nghệ xử lý trước thu hoạch, sơ chế và bảo quản các loại rau củ quả tươi có giá trị kinh tế cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu
Định hướng phát triển:
- Xây dựng và phát triển hệ thống bao gói thông minh cho nông sản, thực phẩm.
- Quản lý chất lượng và an toàn nông sản, thực phẩm theo chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc.
6. Giáo trình, tài liệu tham khảo
Trần Thị Định, Nguyễn Thị Bích Thủy (Chủ biên), Vũ Thị Thư, Nguyễn Thị Thu Nga, Vũ Thị Kim Oanh, Maarten Mertog, Bart Nicolai. 2018. Quản lý chất lượng quả vải và nhãn sau thu hoạch (Sách tham khảo). Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
Nguyễn Mạnh Khải (chủ biên). 2008. Giáo trình bao gói nông sản thực phẩm. Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội
Nguyễn Thị Bích Thủy (Chủ biên), Trần Thị Lan Hương (Đồng chủ biên), Nhữ Thị Nhung. 2007. Giáo trình Bảo quản và chế biến sản phẩm rau quả. Nhà xuất bản giáo dục.
Nguyễn Mạnh Khải (chủ biên), Nguyễn Thị Bích Thuỷ, Đinh Sơn Quang. 2006. Giáo trình bảo quản nông sản. Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội.
Vu Thi Kim Oanh. 2004. Grassroots standard: "Machinery for spraying, covering chemical and drying seeds of plants for food"Trial method. (Affiliated to Ministry of Basic Standard: "Seed processing line of plants for food" – promulgated by Institute of Agricultural Engineering and Postharvest Technology).
7. Các công trình công bố trên các tạp chí chuyên ngành và hội thảo khoa học trong và ngoài nước
7.1. Bài báo khoa học
Hoàng Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Lưu, Đinh Thị Hiền. 2019. Xác định một số thông số trích ly trong quy trình sản xuất sản phẩm bột chè xanh - lá sen hòa tan. Số 10/2019. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-1558.
Đinh Thị Hiền, Hoàng Thị Minh Nguyệt. 2019. Ảnh hưởng của nhıệt độ chiên chân không đến chất lượng vỏ cam sành ứng dụng trong sản xuất nhân kẹo sôcôla. Số 10/2019, Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-1558.
Vu Thi Kim Oanh. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA XỬ LÝ AXIT OXALIC ĐẾN CHẤT LƯỢNG QUẢ ĐÀO (Prunus persica L.) SAU THU HOẠCH. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2018, 16(11): 987-996.
Vu Thi Kim Oanh, Jong-Pil Chun. 2016. COMPARISON OF CHANGES IN BERRY FIRMNESS AND CELL WALL COMPONENTS DURING RIPENING AMONG GRAPE CULTIVARS. Tạp chí KH Nông nghiệp VN 2016, tập 14, số 7: 1026-1034
Vũ Thị Kim Oanh, Vũ Thị Hằng. 2016. ẢNH HƯỞNG CỦA XỬ LÝ 1-METHYLCYCLOPROPENE SAU THU HOẠCH ĐẾN CHẤT LƯỢNG VÀ TUỔI THỌ HÀNH HOA TƯƠI BẢO QUẢN TRONG ĐIỀU KIỆN THƯỜNG. Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam. Tập 14, số 5: 806-815
Nguyen Thi Thu Nga (2016). Process for Extraction of Glucosinolates from by-products of White cabbage (Brassica oleracea var. capitata f. alba). Vietnam Journal of Agricultural Sciences, Vol. 14, No. 7, Pg. 1035 – 1043
Vũ Thị Kim Oanh, Vũ Thị Hằng. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA XỬ LÝ CHẤT CHỐNG NÂU HÓA ĐẾN CHẤT LƯỢNG VÀ TUỔI THỌ CỦA QUẢ ĐÀO LÀO CAI BẢO QUẢN LẠNH. Tạp chí Khoa học và Phát triển. Tập 13, số 7: 1179-1186
Thi Ngoc Ha Lai, Christelle André,Hervé Rogez, Eric Mignolet, Thi Bich Thuy Nguyen, Yvan Larondelle. 2015. Nutritional composition and antioxidant properties of the sim fruit (Rhodomyrtus tomentosa). Food chemistry, 168: 410-6
Vũ Thị Hằng, Vũ Thị Kim Oanh, Nguyễn Xuân Bắc, Phạm Mai Hương, Nguyễn Thị Hoàn. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ SẤY TỚI CHẤT LƯỢNG BỘT MÀNG ĐỎ HẠT GẤC. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 5: 755-763
Thi Ngoc Ha Lai, Herent MF, Quetin-Leclercq J, Thi Bich Thuy Nguyen, Rogez H, Larondelle Y, André CM. 2013. Piceatannol, a potent bioactive stilbene, as major phenolic component in Rhodomyrtus tomentosa. Food chemistry. 138 (2-3): 1421-30
Vu Thi Kim Oanh, Ug-Yong Lee, Jin-Ho Choi, Han-Chan Lee, and Jong-Pil Chun. 2012. Changes of Fruit Characteristics and Cell wall component during Maturation and Ripening in Asian Pear ‘Hanareum’, ‘Manpungbae’ and ‘Niitaka’ (Pyrus pyrifolia Nakai.). Kor. J. Hort. Sci. Technol. 30(4): 345-356.
Tran Thi Dinh, Nguyen Thi Nhung, Tran Thi Lan Huong, Dao Thien, Nguyen Thi Bich Thuy. 2012. Research on Processing of Beverage from Pomelo and Aloe. Journal of Science and Development. Journal of Science and Developtment, Vol 10 (5): 714-722
Dao Thien, Tran Thanh Hoa, Tran Thi Lan Huong, Nguyen Thi Bich Thuy. 2012. Modelling for Growth of Mould. Journal of Science and Development. Journal of Science and Developtment, Vol 10 (5): 792-797
Nguyen Phan Thiet, Nguyen Thi Bich Thuy. 2012. Effect of 1-Methylcyclopropene on the Storage Life of Litchi Fruits (Litchi sinensis Sonn.). Journal of Science and Development. Journal of Science and Developtment, Vol 10 (5): 798-804
Nguyen Trong Thang, Ngo Xuan Manh. 2011. Isolating and Selecting Microorganisms with the Ability to Biosynthetic Chitosanase Enzyme from Phuoclong’s (NhaTrang) Soil Sample. Journal of Science and Developtment, Vol. 9 (3): 476-484
Nguyen Thi Bich Thuy. 2011. Using plant regulator and micronutrients to improve “Huong Chi” longan yield and quality. Journal of Agriculture and Rural Development, Vol. 10: 25-31
Nguyen Thi Bich Thuy. 2011. Using plant regulator and micronutrients to improve quality and extend storage life of “Huong Chi” longan fruits. Journal of Agriculture and Rural Development, Vol. 12: 32-37
Vu Thi Thuy, Nguyen Thi Bich Thuy. 2011. Effect of harvesting maturity on quality and storage life of litchi fruits. Journal of Science and Developtment, Vol. 9 (2): 265-270
Tran Thi Thu Huyen, Nguyen Thi Bich Thuy. 2011. Effect of chitosan on physical and biochemical changes of longan after harvest. Journal of Science and Developtment, Vol. 9 (2): 271-277
Nguyen Thi Bich Thuy. 2011. Effect of modified atmosphere packaging on chilling injury development and physical and biochemical changes of bananans stored at low temperature. Journal of Science and Development, Vol. 9 (1), pg. 16-23
Dao Thi Van Anh, Nguyen Thi Bich Thuy. 2011. Influence of storage condition on colour change of litchi pericarp after harvest. Journal of Science and Developtment, Vol. 9 (3): 402-409
Nguyen Manh Khai, Nguyen Thi Bich Thuy. 2011. Influence of preharvest Kiviva treatment on quality and storability of fresh litchi fruits. Journal of Science and Developtment, Vol. 9 (3): 446-451
Duong Thi Hoan, Nguyen Thi Bich Thuy. 2011. Extension of quality and shelf life of green bok choy (Brassica chinensis L.) using after low temperature storage. Journal of Science and Developtment, Vol. 9 (3): 431-438
Vu Thi Kim Oanh. 2011. Changes in respiration rate and quality parameters during maturation and ripening in Asian pears. J. Sci. Dev. 9 (Eng.Iss. 1): 163-174.
Vu Thi Kim Oanh, Kazuhiro Matsumoto, Yong-Soo Hwang and Jong-Pil Chun. 2010. Changes of Cell Wall Polysaccharides during Berry Ripening in Grapes (Vitis spp.). Hort. Environ. Biotechnol. 51(6): 513-519.
Hoang Thi Minh Nguyet, A.A. Krasnoshtanova. 2009. Quá trình trích ly một số hydrate carbon phân tử lượng thấp từ bã đậu tương đã tách protein. Kỷ yếu của Hội thảo Quốc tế VI "Công nghệ sinh học: Thực trạng và tiềm năng phát triển" tại Matxcơva, LB Nga.
Hoang Thi Minh Nguyet, A.A. Krasnoshtanova. 2009. Nghiên cứu quá trình tách một số hydrate carbon phân tử lượng thấp từ bã đậu tương đã tách protein bằng dung dịch acid vô cơ và dung dịch kiềm. Tuyển tập các bài báo "Công nghệ cao của thế kỷ 21", LB Nga.
Hoang Thi Minh Nguyet, A.A. Krasnoshtanova. 2009. Xử lý chất thải trong quá trình sản xuất protein đậu nành thành sản phẩm chăn nuôi. Tạp chí "Công nghiệp hóa chất ngày hôm nay", LB Nga.
Hoang Thi Minh Nguyet, A.A. Krasnoshtanova. 2008. Nghiên cứu quá trình thu nhận protein từ đậu tương khô dầu. Kỷ yếu của Hội thảo Quốc tế V "Công nghệ sinh học: Thực trạng và tiềm năng phát triển" tại Matxcơva, LB Nga.
Hoang Thi Minh Nguyet. 2008. Khảo sát quá trình thu nhận sản phẩm protein dùng trong chăn nuôi từ chất thải của quá trình chiết tách protein đậu nành. Những tiến bộ hóa học và công nghệ hóa học. Tạp chí của trường ĐH Hóa Công nghệ mang tên D.I. Mendeleev, Matxcơva, LB Nga, số 13.
Nguyen Thi Bich Thuy, Nguyen Thi Thu Nga*, Do Thi Thu Thuy (2008). Effect of chitosan concentrations on quality and storage of lemon fruit (Citrus aurantifolia Swingle). Journal of Science and Development, Vol. 6, No. 1, Pg. 70 – 75
Kazuhiro Matsumoto, Byung-Ki Kim, Vu Thi Kim Oanh, Jeong-Hak Seo, Hong-Ki Yoon, Mun-Kyun Park, Yong-Soo Hwang and Jong-Pil Chun. 2007. Comparison of Sugar Compositions and Quality Parameters during Berry Ripening between Grape Cultivars. Kor. J. Hort. Sci. Technol. 25(3): 230-234
Hoang Thi Minh Nguyet. 2007. Khảo sát quá trình chiết tách protein từ đậu tương khô dầu bằng dung dịch acid vô cơ và dung dịch kiềm. Những tiến bộ hóa học và công nghệ hóa học. Tạp chí của trường ĐH Hóa Công nghệ mang tên D.I. Mendeleev, Matxcơva, LB Nga, số 12.
7.2. Báo cáo khoa học (trong nước và quốc tế)
Vu Thi Kim Oanh. 2019. Vegetable value chain analysis of Danang city. Sharing the results of food system analysis and Mapping of food value chains and formulation of a food-smart city development strategy by 2025 with a vision toward 2030 for Da Nang city. 20 – 21/02/2019.
Hoàng Thị Minh Nguyệt. 2019. Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi của thủ đô, thực trạng và giải pháp. Tham luận tại Đại hội Đại biểu các dân tộc thiểu số thành phố Hà Nội lần thứ III, 2019. Hội nghị khoa học “An toàn thực phẩm và An ninh lương thực” lần thứ 3 năm 2019.
Hoàng Thị Minh Nguyệt. 2019. Ảnh hưởng của một số màng phủ sinh học đến chất lượng và tuổi thọ bảo quản của quả đu đủ giống Đài Loan. Hội nghị khoa học “An toàn thực phẩm và An ninh lương thực” lần thứ 3 năm 2019.
Vu Thi Kim Oanh. 2018. Effect of postharvest treatment with fruit shells cleaning solution on the Shelf Life and Quality of Purple Passion Fruit (Passiflora edulis Sims). Postharvest Managements for Better Food Security Conference. 05-07 November 2018.
Vu Thi Kim Oanh. 2018. Effect of Storage Temperature on the Shelf Life and Postharvest Quality of Purple Passion Fruit (Passiflora edulis Sims). Postharvest Managements for Better Food Security Conference. 05-07 November 2018.
Nguyen Thi Thu Nga. Evaluation of Antifungal and Antibacterial potential of Glucosinolates from some members of Brassicaceae family. Postharvest Management for Better Food Security, 05 – 07 Nov.,2018. Vietnam National University of Agriculture, Hanoi, Vietnam.
Nguyen Thi Thu Nga, Nguyen Thi Bich Thuy. Ultrasound-assisted extraction and quality characteristics of Passion fruit seed oil (Passiflora Edulis Sims var. Edulis). The 1st International Conference on “Innovation Food Ingredients and Food Safety”, 12 – 13 Sep., 2018, Windsor Hotel, Bangkok, Thailand
Thang Nguyen Trong, Thuy T.B. Nguyen, Nguyet T.M. Hoang, Thuy T. Dao. 2018. Effects of silver nanoparticles coating on enhancement of storage quality of ‘Hoa Loc’ mango. International conference proceedings “Postharvest Management for Better Food Security” 2018.
Hoang Thi Minh Nguyet. 2018. Effects of harvesting age and storage temperature on the quality of red radish sprouts. Kỷ yếu Hội thảo: “Postharvest Management for Better Food Security” 2018, tổ chức tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Hoang Thi Minh Nguyet. 2018. Effect of chlorine treatment incorporating membrane coating with some biofilm to quality and longevity of Taiwanese apple. Kỷ yếu Hội thảo: “Postharvest Management for Better Food Security” 2018, tổ chức tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Hoàng Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Lưu. 2018. Bước đầu xác định phương pháp và tỉ lệ phối trộn nguyên liệu trong sản xuất bột chè xanh - lá sen hòa tan. Kỷ yếu Hội thảo NCKH CBVC nữ 2018, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Vu Thi Kim Oanh. 2017. Effect of postharvest treatment with oxalic acid on the quality of peach (Prunus persica L.). VBFoodNet International Conference: “Safety and Quality in the Food Chain”. Nong Lam University – Ho Chi Minh city.
Nguyen Thi Hanh, Nguyen Thi Thu Nga. Effect of Aloe vera gel coating on postharvest quality of honeydew melon fruit (Cucumis melo L.). In VBFoodNet 2017 International Conference “Safety and Quality in the Food Chain”, 12 – 14 Nov., 2017; Ho Chi Minh city, Vietnam
Nguyen Thi Thu Nga. Antifungal and Antibacterial potential of crude glucosinolates extracts. In Conference “Food quality with publication health”, 05 Dec., 2017, Hanoi, Vietnam
Nguyen Trong Thang et al. 2017. Antimicrobial activity of cinnamon essential oil under modified atmosphere conditions and its application to control of Colletotrichum sp. on ‘Savior’ tomatoes. ISSAAS 2017 International conference proceedings “Green Agriculture in Southeast Asia: Theories and Practices”.
Hoang Thi Minh Nguyet. 2017. Determination of maturity stage and effects of some preparations on the quality of taiwanese papaya fruit during storage. Kỷ yếu Hội thảo VB-foodnet 2017: “Safety and Quality in the Food Chain”, tổ chức tại Đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh.
Vu Thi Kim Oanh. 2016. Effect of postharvest treatment using organic acids on quality and storage shelf-life of peach. ISSAAS 2016 (poster).
Nguyen Thi Thu Nga. The effect of extraction solvents, temperature and time on isothiocyanates extracted from by-products of cabbage (Brassica oleracea var. capitata f. alba) and the antifungal potential of the extracts. In International Conference ISSAAS “National and global agricultural good practices (GAPs) in Southest Asia”, 05 – 07 Nov., 2016, Hanoi, Vietnam
Hoàng Thị Minh Nguyệt. 2016. Nghiên cứu sản xuất bánh đậu xanh có bổ sung bột ngô. Kỷ yếu “Hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường ĐH-CĐ khối Nông Lâm Ngư toàn quốc lần thứ VII” 2016, tổ chức tại Đại học Nông lâm Thái Nguyên.
Nguyen Thi Thu Nga, Nguyen Thi Hoang Lan, Nguyen Thi Lam Doan, Tran Thi Dinh Development of Dairy product chains of Vietnam: Current status and solutions in preservation and processing of dairy products. In Conference “Development national product chains for dairy and beef meat of Vietnam, 07 Dec., 2015, Ha Noi, Vietnam.
Nguyen Thi Thu Nga. Evaluation of Antifungal and Antibacterial potential of Glucosinolates from some members of Brassicaceae family. In VBFoodnet International Conference 2015 “Food Technology towards a more efficient use of natural resourses”, 24 – 26 Nov., 2015, Nha Trang, Vietnam.
Nguyen Thi Hanh, Hoang Thi Minh Nguyet, Nguyen Thi Thu Nga. Retarding postharvest ripening of banana fruit using edible coating with κ-carrageenan and plasticizers. In VBFoodnet International Conference 2015 “Food Technology towards a more efficient use of natural resourses”, 24 – 26 Nov., 2015, Nha Trang, Vietnam.
Hoang Thi Minh Nguyet, Nguyen Thi Hanh, Nguyen Thi Thu Nga. Pennywort juice processing using Glucose Oxidase enzyme. In VBFoodnet International Conference 2015 “Food Technology towards a more efficient use of natural resourses”, 24 – 26 Nov., 2015, Nha Trang, Vietnam.
Vu Thi Kim Oanh and Vu Thi Hang. 2013. Effect of postharvest treatment with 1-METHYLCYCLOPROPENE on the quality and storage life of Cilantro in atmospheric condition (poster). VBFoodNet Conference on Postharvest Technology, Food Chemistry, and Processing: “Developing The Supply Chain Towards More Healthy Food”. Hanoi University of Agriculture, Việt Nam.
Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Diệu Thúy, Hoàng Thị Lệ Hằng, Nguyễn Thị Thanh Thủy. 2013. Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn probiotics trong sản xuất nước cà rốt lên men. Kỷ yếu hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc.
Vu Thi Kim Oanh. 2012. Changes of fruit quality during maturation and ripening in Asian Pears – Promotion the research results and application in fractice. The Synthesis and Evaluation workshop on “Improving Food Quality and Safety through Good Agricultural and Postharvest Practices in Fresh Produce”. Mekong Institute, Khon Kaen, Thailand.
Ha N. Lai, Thuy T. B. Nguyen, Marie-France Hérent, Yvan Larondelle, Christelle André. 2012. Sim (Rhodomyrtus tomentosa), a native fruit of South-East Asia, as a new super fruit? Discovery of piceatannol, a potent bioactive stilbene, as major phenolic component. The 26th International Conference on Polyphenols, Florence, Italie, 2012.
Thi Ngoc Ha Lai, Marie-France Herent, Joëlle Quetin-Leclercq, Thi Bich Thuy Nguyen, Hervé Roge, Yvan Larondelle, Christelle M. André. 2011. Effect of the location and maturity stade on the phenolic content and antioxidant capacity of sim fruit (Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.). The Mekong Food 2 Conference 2011
LAI T. N. Ha, Hervé ROGEZ, Rosana CHIRINOS, NGUYEN T. B. Thuy, Yvan LARONDELLE. 2011. Effect of the location and maturity stage on the phenolic content and antioxidant capacity of sim fruit (Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.). The second Conference on Food Science & TechnologyCan Tho, November 9-12, 2011
Dao Thi Van Anh, Nguyen Thi Bich Thuy. 2010. Effect of storage condition on skin browning and quality of litchi fruits. ISSAAS International Congress 2010, Bali, Indonesia.
Vu Thi Kim Oanh, Ug-Yong Lee, Yoon-Soo Choi, Yong-Soo Hwang and Jong-Pil Chun. 2010. Changes in Fruit Quality and Cell Wall Polysaccharides during Maturation and Ripening in Asian Pears. Kor. J. Hort. Sci. Technol. 28 (1): 98-99.
Gye-Chan Choi, Vu Thi Kim Oanh, Chung-Hyun Lee, Yong-Soo Hwang and Jong-Pil Chun. 2008. Effects of 1-MCP and Ethylene on Fruit Quality and Physiological Disorder during Storage in ‘Niitaka’ Pears. Kor. J. Hort. Sci. Technol.26: 66-66
Vu Thi Kim Oanh, Byung-Ki Kim, Kazuhiro Matsumoto, Yong-Soo Hwang, Jong-Pil Chun. 2007. Changes of Cell Wall Polysaccharides during Berry Ripening in Grapes (Vitis spp.). Kor. J. Hort. Sci. Technol. 25: 94-94
8. Các đề tài, dự án
1. Nghiên cứu tính chịu nhiệt và điều khiển quá trình chín đột biến của quả ở mức độ phân tử. 06/2018-06/2021. Được tài trợ bởi quỹ Nafosted – FWO
2. Nghiên cứu cơ chế chín đột biến và ứng dụng để kéo dài thời hạn tồn trữ quả bơ sau thu hoạch. Đề tài Tiềm năng của Quỹ Nasfooted. 7/2018 – 6/2021.
3. Nghiên cứu tạo màng phủ ăn được từ chitosan, nha đam, lá đu đủ và ứng dụng trong bảo quản quả xoài khỏi bệnh thán thư. 2019 – 2020. Đề tài cấp Học viện.
4. Nghiên cứu bảo quản lạnh cốm tươi Tú Lệ, Văn Chấn, Yên Bái. Đề tài SV NCKH. 2020.
5. Nghiên cứu phát triển sản phẩm xúc xích thịt gà có bổ sung vi chất. Đề tài dự án Việt Bỉ. 2019.
6. Nghiên cứu quy trình sản xuất bột chuối xanh. Đề tài SV NCKH. 2019.
7. Nâng cao giá trị sử dụng vỏ cam trong sản xuất kẹo socola đen (T2019-08-44). Đề tài cấp Học viện. 2019.
8. Nghiên cứu hoàn thiện gói kỹ thuật xử lý, sơ chế, bảo quản một số loại quả chủ lực (chuối, sầu riêng, bơ) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu. Đề tài phối hợp với Viện Cơ điện Nông nghiệp và CNSTH. 2017-2019.
9. “Phân tích chuỗi giá trị thực phẩm và xây dựng chiến lược thành phố thực phẩm thông minh đến năm 2025, tầm nhìn 2030 cho thành phố Đà Nẵng”. 2018-2019. Quỹ Nghiên cứu và Tư vấn Việt - Bỉ, Quỹ SCF
10. Đánh giá khả năng xử lý nấm gây bệnh thán thư trên xoài của một số loại dịch chiết thực vật bản địa phía bắc Việt Nam. 2018 – 2019. Đề tài cấp Học viện.
11. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ bảo quản đến chất lượng bột màu anthocyanin chiết từ nguyên liệu lá Cẩm tím và ứng dụng trong chế biến một số sản phẩm thực phẩm. Đề tài SV NCKH. 2018.
12. “Thể chế hóa ở mức độ rộng hơn cho Hệ thống đảm bảo có sự tham gia tại Việt Nam”. 7/2017 - 6/2018. Tài trợ bởi Veco Việt Nam
13. Ảnh hưởng của dung môi chiết và sóng siêu âm tới hiệu suất trích ly dầu từ hạt chanh leo. 2017 – 2018. Đề tài cấp Học viện.
14. Các trường đại học như là đối tác chính cho các thách thức mới nổi về vệ sinh an toàn và chất lượng thực phẩm tại ASEAN. 2016-2018. The Erasmus+ Programe of the European Union (EU).
15. Ảnh hưởng của dung dịch tạo màng phủ sinh học từ gel lô hội đên chất lượng dưa lê Ngân Huy trồng tại xã Đông Xuân – Sóc Sơn – Hà Nội. 2016 – 2017. Đề tài cấp Học viện.
16. Strengthening Vietnamese postharvest capital. 2014 – 2016. Dự án Hợp tác quốc tế
17. Nghiên cứu chiết xuất hoạt chất glucosinolates từ phụ phẩm của bắp cải. 2015 – 2016. Đề tài cấp Học viện.
18. Nghiên cứu tương tác giữa tính chịu nhiệt, sự chín đột biến và chất lượng của quả cà chua sau thu hoạch. 2014 – 2016. Nafosted, Việt Nam - FWO, Belgium
19. Nghiên cứu chiết xuất hoạt chất glucosinolates từ phụ phẩm của bắp cải. Đề tài cấp Học viện. 2015 – 2016.
20. Ảnh hưởng của nhiệt độ và bao gói trong quá trình bảo quản, chế biến đến hàm lượng vitamin C trong súp lơ xanh và đậu Hà Lan. Đề tài cấp Học viện. 2015 – 2016.
21. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới để kéo dài thời gian bảo quản nhãn chất lượng cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu. Đề tài cấp Bộ. Từ tháng 01/2013 đến tháng 12/2015.
22. Nghiên cứu sử dụng màng phủ polymer sinh học từ Carrageenan để bảo quản quả chuối. Đề tài SV NCKH. 2014 – 2015.
23. Nghiên cứu ứng dụng enzyme gluco oxidase trong quy trình chế biến nước rau má. Đề tài SV NCKH. 2014 – 2015.
24. Bước đầu nghiên cứu khả năng ứng dụng tinh dầu gừng và tinh dầu sả trong bảo quản thịt lợn tươi. Đề tài SV NCKH 2014 – 2015.
25. Nghiên cứu các giải pháp khoa học và công nghệ hạn chế hư hỏng rau quả bảo quản trong điều kiện thường. 2013-2015. Bộ Nông nghiệp và PTNT
26. Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý chất chống nâu hoá đến chất lượng và tuổi thọ bảo quản của quả Đào Lào Cai bảo quản lạnh. 2014. Đề tài cấp Học viện, tài trợ bởi Quỹ Việt – Bỉ
27. Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy và điều kiện bảo quản đến chất lượng màng đỏ gấc sấy khô. 2014. Đề tài cấp Học viện
28. Elaborating a framework for a joint research on reducing postharvest losses of longan and litchi cultivated in Vietnam. 2012 – 2014. Dự án Hợp tác quốc tế
29. Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý chất chống nâu hoá đến chất lượng và tuổi thọ bảo quản của quả Đào Lào Cai bảo quản lạnh. 2014. Đề tài cấp trường (dự án Việt – Bỉ).
30. “Safe vegetables Production in Cambodia and Vietnam: Developing the HARE-Network to Enhance Farmer Income, Health, and the Local Environment”. 2010-2013. Dự án Hợp tác quốc tế
31. Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sử dụng chất điều tiết sinh trưởng và khoáng chất để cải thiện chất lượng và điều chỉnh quá trình chín của quả vải thiều Thanh Hà. 2009-2011. Đề tài cấp Trường
32. “Integrated Postharvest Extension Program for Cambodia and Vietnam. 2011. Đề tài Hợp tác quốc tế
33. Xây dựng mô hình hệ thống thuỷ canh NFT sản xuất rau an toàn chất lượng cao theo quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP. 2009-2010. Đề tài cấp Bộ
34. Ứng dụng một số qui trình công nghệ trước và sau thu hoạch để sản xuất và bảo quản quả vải chất lượng cao, rải vụ thu hoạch, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu tại huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. 2008-2009. Đề tài cấp Bộ
35. Nghiên cứu sử dụng chế phẩm composit HPMC – Lipid trong bảo quản cam. 2009. Đề tài cấp Trường
36. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất hoa loa kèn trắng (Lilium longiflorum Thunb.) quanh năm cho thị trường Hà Nội. 2005. Đề tài cấp Bộ
37. Bảo quản ngô hạt bằng thảo mộc. 2005. Đề tài Việt Bỉ
38. Nghiên cứu kỹ thuật bảo quản củ giống và hoa loa kèn trắng (Lilium longiflorum Thunb.) sau cắt. 2004-2006. Đề tài cấp Bộ.